célibataire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ célibataire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ célibataire trong Tiếng pháp.

Từ célibataire trong Tiếng pháp có các nghĩa là độc thân, đơn, người sống độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ célibataire

độc thân

adjective

Elle est restée célibataire jusqu'à sa mort.
Bà ấy sống độc thân cho tới khi chết.

đơn

noun

” “ Elle fera régulièrement partie de notre alimentation spirituelle ”, a déclaré une mère célibataire.
Một người mẹ đơn chiếc nói: “Đó là nguồn dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn của chúng tôi”.

người sống độc thân

adjective

Xem thêm ví dụ

Comment un chrétien célibataire peut- il mieux se concentrer sur les “ choses du Seigneur ” ?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
Le chrétien célibataire qui envisage de se marier se donne toutes les chances de réussir sa vie de couple en suivant les conseils de Dieu.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Comme beaucoup d’autres élèves, j’étais célibataire.
Nhiều anh chị cùng khóa với tôi vẫn còn độc thân.
D'ici là, je vais savourer ma vie de célibataire.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
Comme le dit si bien mon auteur préféré, Jane Austen, « Une femme célibataire de vingt-sept ans ne peut plus espérer ressentir ou inspirer de l'affection.
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
Célibataire, à la rue...
Phá sản, độc thân, người da trắng.
De même, parlant des jeunes filles, le président a dit : « Certains conseils donnés précédemment concernant une mission pour les sœurs célibataires ont été mal compris.
Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
Pourquoi j'ai choisi une mère célibataire?
Sao tôi lại chọn một bà mẹ độc thân chứ?
Il a expliqué que la personne mariée est partagée, alors que l’homme (ou la femme) célibataire “ s’inquiète des choses du Seigneur ”.
Ông cho thấy người kết hôn bị phân tâm trong khi những người không kết hôn, dù nam hay nữ, “thì chăm lo việc Chúa”.
Il reste célibataire, non “ à cause du royaume ”, mais par intérêt personnel (Matthieu 19:12).
Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”.
Comme nous allons le voir, les célibataires qui agissent ainsi ont un mode de vie enrichissant.
Làm như thế với tư cách một người sống độc thân là một lối sống đem lại nhiều ân phước, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
11 Nous avons surtout besoin de frères célibataires, mais des frères ayant des compétences particulières peuvent être invités au Béthel même s’ils sont mariés.
21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ.
Les chrétiens célibataires peuvent être tentés de commettre la fornication ou de se livrer à d’autres formes d’inconduite (Proverbes 7:6-23).
Tín đồ sống độc thân có thể bị cám dỗ nhằm sa vào sự tà dâm hoặc các hình thức khác của việc lạm dụng tình dục (Châm-ngôn 7:6-23).
Certains disent qu’il n’y a qu’à se connecter à un site Internet, à un forum de discussion ou à un serveur télématique conçu tout spécialement pour les célibataires.
Một số người nói tất cả những gì bạn cần làm là truy cập vào một trang Web hoặc phòng chat dành riêng cho người độc thân.
10 Il arrive que des chrétiens célibataires estiment qu’un attelage mal assorti vaut toujours mieux que la solitude dont ils souffrent sur le moment.
10 Trong một vài trường hợp, những tín đồ Đấng Christ độc thân đã kết luận rằng thà “mang ách chung với kẻ chẳng tin” còn hơn là chịu đựng nỗi cô đơn hiện tại.
Les célibataires qui étendent leur ministère connaissent bien des joies.
Khi tận dụng thời gian để mở rộng thánh chức, những tín đồ độc thân có niềm vui
Quand j’étais célibataire, j’effectuais mon ministère au Texas, où il y avait un grand besoin de proclamateurs.
Là một người độc thân, tôi phụng sự ở Texas, Hoa Kỳ, nơi cần rất nhiều người rao giảng.
A-t-elle fait cet effort parce qu’elle était célibataire ?
Nỗ lực đó có phải vì chị ấy độc thân không?
16 Comme nous l’avons déjà dit, l’idée maîtresse de l’argumentation de Paul est qu’en se mariant un homme renonce en partie à sa liberté de célibataire qui lui permettait d’être dans “ le service assidu du Seigneur, sans distraction ”.
16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35).
Que nous soyons mariés ou célibataires, nous pouvons consacrer au moins une partie de nos ressources et de nos capacités au service de Dieu en nous dépensant avec zèle dans le ministère.
Và dù chúng ta đã kết hôn hay còn độc thân, việc hăng hái làm thánh chức ít ra ban cho chúng ta cơ hội để tập trung một số tài nguyên và năng khiếu của chúng ta vào việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Ce sont des hommes, des femmes, des célibataires, des couples, des jeunes gens, des personnes âgées, tous Témoins voués à Jéhovah.
Họ là những người nam và nữ, độc thân và có gia đình, già và trẻ, tất cả đều là Nhân-chứng Giê-hô-va đã dâng mình.
Que penser, maintenant, si deux célibataires se font les yeux doux juste pour s’amuser ?
Nhưng nói sao nếu những người độc thân tỏ tình cảm lãng mạn với nhau như một trò đùa?
Bon sang, Wyatt, tu restes le seul célibataire.
Wyatt, em sẽ là người độc thân duy nhất còn lại.
DANS la congrégation chrétienne primitive, les surveillants pouvaient être célibataires, mariés sans enfants ou pères de famille.
GIÁM THỊ trong hội thánh tín đồ đấng Christ vào thuở ban đầu có thể là một người nam độc thân, hoặc đã lập gia đình nhưng không có con, hay có vợ con.
Par exemple, on entend une jeune fille célibataire et enceinte dire ceci à une amie : ‘ Mais j’aime Victor.
Thí dụ, một thiếu nữ mang thai khi chưa kết hôn nói với bạn: ‘Nhưng em yêu anh Victor!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ célibataire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.