cell membrane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cell membrane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cell membrane trong Tiếng Anh.

Từ cell membrane trong Tiếng Anh có nghĩa là màng tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cell membrane

màng tế bào

noun

So, the proteins and the cell membranes get all mixed up, and act as a natural preservative.
Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.

Xem thêm ví dụ

So, the proteins and the cell membranes get all mixed up, and act as a natural preservative.
Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên.
Cell membranes are phosphorus-based: These are called phospholipids.
Màng tế bào dựa trên phốt pho: Chúng được gọi là lipid mà trong đó phosphate là một phân tử.
(“She has your cell membrane,” I remarked to Lucy.)
(“Con gái có màng tế bào của em đấy,” tôi nhận xét với Lucy).
Proteins can also bind to, or even be integrated into, cell membranes.
Protein cũng có thể liên kết với, hay thậm chí tích hợp vào màng tế bào.
Other proteins are open on one side of the cell membrane (2) and closed on the other.
Các protein khác thì mở ở một bên màng tế bào (2) và đóng lại ở bên kia.
In these creatures the gas exchange membrane is typically the cell membrane.
Ở những sinh vật này, màng trao đổi khí thường là màng tế bào.
For many years, scientists assumed that water leaked through the cell membrane, and some water does.
Trong nhiều năm, các nhà khoa học cho rằng nước đã "rò rỉ" qua màng tế bào, với một số nước thì đúng là như vậy.
Cell membrane
Màng tế bào
It corresponds to the peptidoglycan cell wall of their cyanobacterial ancestors, which is located between their two cell membranes.
Nó tương đương với thành tế bào peptidoglycan của tổ tiên là vi khuẩn lam, cũng nằm giữa hai màng lipid kép của chúng.
The cleaved glycoproteins are incorporated into the virion envelope when the virus buds and release from the cell membrane.
Các glycoprotein đã được củng cố được kết hợp vào vỏ virion khi virus phát triển và phóng thích khỏi màng tế bào.
Cholesterol modulates the properties of the membrane (such as membrane curvature), and may regulate the fusion of vesicles with the cell membrane.
Cholesterol điều chỉnh các thuộc tính của màng (như độ cong của màng) và có thể điều chỉnh sự hợp nhất của túi với màng tế bào.
He then filtered out the cell membranes and placed the remaining cell contents in a centrifuge to separate them according to mass.
Sau đó Claude lọc các màng tế bào và đặt tế bào chất còn lại vào trong một máy ly tâm để tách chúng ra theo khối lượng.
In cell biology, the cytoplasm is all of the material within a cell, enclosed by the cell membrane, except for the cell nucleus.
Trong sinh học tế bào, tế bào chất là tất cả các chất trong một tế bào, bao quanh bởi màng tế bào, ngoại trừ nhân.
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland.
Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan.
To do this special mission, we decided to deliver a nanoparticle made of lipids, which are the same materials that compose your cell membrane.
Để làm được nhiệm vụ đặc biệt này, chúng tôi đã quyết định chuyển một hạt nano nguồn gốc từ lipid, hạt này có cấu tạo giống với màng tế bào.
B cells, unlike the other two classes of lymphocytes, T cells and natural killer cells, express B cell receptors (BCRs) on their cell membrane.
Tế bào B, không giống như hai loại tế bào lympho khác, tế bào T và tế bào sát thủ tự nhiên, biểu hiện thụ thể tế bào B (BCRs) trên màng tế bào của chúng.
The cell membrane is selectively permeable and able to regulate what enters and exits the cell, thus facilitating the transport of materials needed for survival.
Màng tế bào có tính thấm chọn lọc và có thể kiểm sót những gì ra và vào tế bào, do đó tạo điều kiện để vận chuyển các chất cần thiết cho sự sống.
G proteins are a vital intermediary between the extracellular activation of receptors (G protein-coupled receptors) on the cell membrane and actions within the cell.
G Protein là một chất trung gian cần cho sự sống ở giữa sự hoạt hóa ngoài tế bào của các cơ quan nhận G protein-coupled receptor (GPCR) ở màng tế bào và các hoạt động bên trong tế bào.
These are congregations of proteins and lipids (including sphingolipids and cholesterol) that float within the cell membrane, and play a role in the regulation of membrane function.
Đây là các tập hợp của protein và lipid (bao gồm cả sphingolipid và cholesterol) trôi nổi trong màng tế bào và đóng vai trò trong việc điều chỉnh chức năng của màng.
After being isolated it was found that was very similar in structure to BRI1 from A. thaliana, the receptor that brassinolides bind to on the cell membrane.
Sau khi được tách, nó có cấu trúc tương đồng với thụ thể BRI1 ở loài A. thaliana, thụ thể ràng buộc các brassinolide trên màng tế bào.
EF-Tu has been found in large quantities in the cytoskeletons of bacteria, co-localizing underneath the cell membrane with MreB, a cytoskeletal element that maintains cell shape.
EF-Tu đã được tìm thấy với số lượng lớn trong các bộ xương tế bào của vi khuẩn, đồng vị trí bên dưới màng tế bào với MreB, một yếu tố tế bào cơ thể duy trì hình dạng tế bào.
When such cells are activated, arachidonic acid is liberated from cell membrane phospholipids by phospholipase A2, and donated by the 5-lipoxygenase-activating protein (FLAP) to 5-lipoxygenase.
Khi các tế bào này được kích hoạt, acid arachidonic được giải phóng từ màng phospholipid tế bào bằng phospholipase A2, và được đưa đến cho 5-lipoxygenase bởi protein kích hoạt 5-lipoxygenase (FLAP).
The rate of passive transport depends on the permeability of the cell membrane, which, in turn, depends on the organization and characteristics of the membrane lipids and proteins.
Tốc độ vận chuyển thụ động phụ thuộc vào khả năng thấm của màng tế bào, thứ mà ngược lại lại phụ thuộc vào sự tổ chức và đặc tính của lipid và protein của màng.
When ions move through pumps there is a gate in the pumps on either side of the cell membrane and only one gate can be open at once.
Khi các ion di chuyển qua các bơm, có một cổng trong các bơm ở mỗi mặt của màng tế bào và chỉ có một cổng có thể mở vào một thời điểm.
The pro-thymocytes differentiate into common thymocytes, and then into medullary thymocytes, and it is at this latter stage that CD3 antigen begins to migrate to the cell membrane.
Các tế bào tiền-thymocyte biệt hóa thành các thymocyte bình thường, và sau đó thành các tế bào thymocyte tủy, và ở giai đoạn sau này, kháng nguyên CD3 bắt đầu di chuyển ra đến màng tế bào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cell membrane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.