siècle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siècle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siècle trong Tiếng pháp.
Từ siècle trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế kỷ, lâu lắm, thế gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siècle
thế kỷnoun (période de cent années) Les beaux-arts étaient florissants en Italie au 15e siècle. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
lâu lắmnoun (thân mật) (thời gian) lâu lắm) |
thế giannoun (tôn giáo) thế gian) |
Xem thêm ví dụ
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Au cours des siècles suivants, le peuple d’Israël, parmi lequel de nombreux rois, a dédaigné les avertissements de Jéhovah. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Il est difficile d’évaluer le nombre de morts qu’ont faits les guerres du XXe siècle tant il est important. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Maintenant en ce début de 20 ième siècle, il y a encore autre chose qui rendit les choses encore plus compliquées. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Si l'on se rappelle des premières années du siècle dernier, on était dans une impasse faite de chamailleries et de rancunes entre les partisans de Mendel et ceux de Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Certains décrivent ce «siècle mystérieux» comme un temps de guerre intestines alors que diverses chefferies étaient en compétition pour l'hégémonie sur Kyūshū et Honshū . "Thế kỷ huyền bí" đó còn được mô tả như một giai đoạn mà các cuộc chiến tranh tương tàn giữa các thủ lĩnh bộ lạc diễn ra để giành quyền kiểm soát Kyushu và Honshu. |
11 À la fin du XIXe siècle, les chrétiens oints se sont lancés dans une recherche enthousiaste de ceux qui étaient dignes. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail ! Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Les siècles passaient et les Grands- bretons parlaient l'anglais ancien avec bonheur, mais dans les années 700, une série d'invasions Viking a commencé, qui a continué jusqu'à ce qu'un traité divise l'île en deux. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Les hackers représentent une force exceptionnelle pour le changement au XXIe siècle. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Ainsi, au cours de son ministère, Jésus n’a pas seulement consolé ceux qui l’écoutaient avec foi ; il a fourni matière à encourager les humains pendant les siècles suivants. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Par son initiative, Daniel a imité les milliers de garçons et de filles qui ont loué publiquement Jéhovah au cours des siècles. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
L'île tient son nom du capitaine néerlandais du XVIIe siècle Johannes de Neckere. Từ sau thế kỉ 17, đảo Necker được đặt tên theo họ của vị tư lệnh người Hà Lan là Johannes de Neckere. |
Avec la modernisation des transports et de l'armée au XXe siècle, les chevaux Anglo-normands perdent leurs débouchés militaires et carrossiers. Thế kỷ 20 Với sự cơ giới hóa vận tải và quân sự trong thế kỷ 20, người Ngựa Anglo-Norman không còn nhu cầu như một cỗ xe ngựa và quân sự. |
Tu as façonnés le siècle. Anh định hình thế kỷ này. |
Les deux ossuaires de Caïphe pourraient remonter au début du siècle. ” Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”. |
Aujourd’hui, nous participons à une révolution, mais, au XXIe siècle, l’Église n’aura plus de Dieu au sens traditionnel. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
Prenez le seul, et couronné de succès, effort environnemental international du 20ème siècle, le Protocole de Montréal, par lequel les nations de la Terre se sont unies pour protéger la planète des effets destructeurs causés par les produits chimiques destructeurs de la couche d'ozone utilisés à l'époque dans les climatiseurs, les frigos et les autres dispositifs de refroidissement. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Des historiens profanes du Ier siècle, dont Josèphe et Tacite, parlent de Jésus comme d’un personnage historique. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Linus Pauling est peut- être le premier chimiste au XXe siècle. Linus Pauling có thể là nhà hóa học hàng đầu trong thế kỷ 20. |
Dans Les premiers siècles de l’Église, Jean Bernardi, professeur à la Sorbonne, a écrit: “Il fallait partir pour parler partout et à tous. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Pythagore, célèbre mathématicien grec du VIe siècle av. n. è., soutenait que l’âme était immortelle et sujette à la transmigration. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Les historiens juifs et romains du Ier siècle font de même. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
2 La science et la technique n’ont- elles pas apporté de nombreuses nouveautés au XXe siècle? 2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siècle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới siècle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.