menée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menée trong Tiếng pháp.

Từ menée trong Tiếng pháp có các nghĩa là âm mưu, đường chạy trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menée

âm mưu

noun (số nhiều) âm mưu)

đường chạy trốn

verb (sân) đường chạy trốn (của hươu nai)

Xem thêm ví dụ

Elle est menée par l'Université de Chicago un an sur deux.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Depuis 1965, plusieurs fouilles ont été menées à l'intérieur et à l'extérieur du château ainsi que des travaux de restaurations des murs et des tours.
Từ năm 1965, một số cuộc khai quật đã được thực hiện trong và xung quanh lâu đài, cũng như các công trình phục hồi của các bức tường và tháp.
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée.
Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng.
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
La théorie de Maxwell fut prouvée correcte en 1895 par des études spectroscopiques menées par James Keeler à l'observatoire Lick.
Lý thuyết của Maxwell đã được chứng minh là đúng vào năm 1895 nhờ nghiên cứu quang phổ học được thực hiện bởi James Keeler ở đài quan sát Allegheny.
Lors des élections de mars 2008, Richard Camou a été réélu au premier tour avec 76 % des voix contre 23 % des voix pour la liste menée par Robert Chignoli.
Trong cuộc bầu cử tháng 3 năm 2008, Richard Camou được bầu lại với tỷ lệ 76% phiếu bầu so với 23% phiếu bầu của Robert Chignoli.
Cette retraite allemande, menée entre le 9 et le 13 septembre, signifie l'abandon du plan Schlieffen.
Cuộc rút lui của quân Đức từ ngày 9 tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 đã làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Schlieffen.
Si vous définissez un objectif de destination pour signaler qu'une transaction de commerce électronique a été menée à son terme, ne renseignez pas le champ "Valeur de l'objectif".
Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu.
La révolution de l'innovation frugale dans l'Occident est menée par des entrepreneurs créatifs qui inventent des solutions formidables pour traiter les besoins de base aux États-Unis et en Europe.
Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu.
Je suis devenu captivé par la beauté et le génie des expériences traditionnelles de science sociale menées par Jane Jacobs, Stanley Milgram et Kevin Lynch.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Les Américains revendiquèrent la destruction de 70 appareils japonais malgré le fait que l'attaque japonaise n'avait été menée que par 42 appareils.
Phía Mỹ khẳng định là đã bắn rơi 70 máy bay Nhật nhưng thực tế chỉ có 42 máy bay Nhật tham gia vào cuộc tấn công.
Dans le modèle antique, ‘ la chose immonde se tenant dans un lieu saint ’ était liée à l’attaque romaine menée par le général Gallus en 66 de notre ère.
Thời xưa, ‘sự gớm-ghiếc đứng trong nơi thánh’ liên hệ đến sự tấn công của La Mã dưới quyền Tướng Gallus năm 66 CN.
“ Devenez toutes choses pour des gens de toutes sortes ” : tel était le thème mis en valeur dans les interviews menées ensuite par Samuel Roberson, instructeur à Patterson.
“Trở nên mọi cách cho mọi người” là chủ đề được nêu bật trong phần phỏng vấn do anh Samuel Roberson, một giảng viên tại trung tâm Patterson, hướng dẫn.
Le brouillard et les chutes de neige très fortes permirent aux forces menées par Warburton-Lee de s'approcher sans être découvertes.
Sương mù và tuyết quá dày đặc đã giúp cho quân của Warburton-Lee tiếp cận mà không bị phát hiện.
Ravi que ta recherche intensive de 7 ans t'ait menée à cette découverte.
Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn.
Ça m’a menée à de nouvelles expériences sexuelles. ” — SARAH*, AUSTRALIE.
Tôi muốn được bạn bè chấp nhận, điều này khiến tôi ngày càng ‘thử’ nhiều hơn”.—SARAH*, ÚC.
Par exemple, l’historien grec Hérodote rapporte des épisodes de la guerre que Xerxès a menée contre la Grèce.
Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp.
" Qui mene au trône du Seigneur "
♫ Dòng sông chảy tới vương triều của Chúa Trời ♫
Deux nouveaux groupes furent créés pour développer la bombe, les divisions X (pour explosif) dirigée par George Kistiakowsky et G (pour gadget) menée par Robert Bacher,.
Hai nhóm mới được tạo ra để phát triển vũ khí nổ sập, X (tức "explosive", phụ trách chất nổ) đứng đầu bởi George Kistiakowsky và G (tức "gadget", phụ trách thiết bị) dưới quyền Robert Bacher.
Une étude menée en 2009 par Paul Rogers et Janice Soule, corroborant les enquêtes antérieures sur le sujet, a indiqué que ceux qui croient en l'astrologie sont plus enclins que les sceptiques à accorder de la crédibilité au profil Barnum.
Trong nghiên cứu của Paul Rogers và Janice Soule (2009), với sự nhất quán cùng các nghiên cứu trước đó về vấn đề này, đã chỉ ra rằng những người tin vào chiêm tinh học thường dễ đặt lòng tin tới hồ sơ Barnum hơn là những người hoài nghi nó.
Les recherches menées dans les récits historiques ont permis d'établir qu'une nouvelle étoile suffisamment lumineuse pour être visible le jour fut observée dans la même portion du ciel par les astronomes chinois, japonais et arabes en 1054,.
Lịch sử ghi lại rằng một ngôi sao mới đủ sáng để nhìn thấy ban ngày đã được các nhà thiên văn Trung Hoa và Ả Rập ghi lại trên cùng phần bầu trời vào năm 1054.
Cette opération devait être menée en toute discrétion.
Có lẽ tôi phải nhắc lại là chiến dịch này phải được tổ chức 1 cách kín đáo?
Mais les fraudes menées par Lon Nol et son frère Lon Non lors des élections législatives de 1972 conduisent les démocrates à refuser de présenter des candidats.
Tuy nhiên, sự thao túng của Lon Nol và người em trai Lon Non trong cuộc bầu cử Quốc hội năm 1972 không có nghĩa là Đảng Dân chủ từ chối tham gia.
” Une étude menée sur des enfants de quatre ans a montré que ceux qui avaient appris à exercer une certaine maîtrise de soi “ devenaient généralement des adolescents mieux adaptés, plus appréciés, plus entreprenants, plus confiants et plus sérieux ”.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.