chambouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chambouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chambouler trong Tiếng pháp.
Từ chambouler trong Tiếng pháp có nghĩa là xáo lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chambouler
xáo lộnverb (thông tục) xáo lộn) Tout ce que je sais, c'est que ce carnet l'a chamboulé. Tất cả tớ biết là cuốn sổ đã khiến ông bị xáo lộn. |
Xem thêm ví dụ
Ce ne sont pas que les meubles Que tu as chamboulés Không phải vì đồ đạc trong nhà anh mà em đã sắp xếp lại |
Je suis connu pour chambouler les choses comme ce grillage en fer. Tôi được biết đến với khả năng can thiệp vào những thứ như hàng rào dây xích. |
Mon univers est chamboulé! Cả thế giới của tớ đã bị đảo lộn hết rồi! |
Moi aussi, mais... pourquoi tout chambouler pour un père entêté? Phải, chúng ta đều biết điều đó, nhưng tại sao lại thay đổi mọi thứ... vì một người cha không thể nói ra điều đó chứ? |
Je pense qu'il est un peu chamboulé depuis son divorce, ce qui est totalement normal. Tôi nghĩ anh ấy hơi trôi dạt một chút. kể từ khi ly dị, hoàn toàn bình thường. |
Elles ont tout chamboulé ici! Họ đã di chuyển mọi thứ ở quanh đây. |
Ça chamboule toute la liste et ça remet les compteurs à zéro. Nếu là như vậy thì... Ta sẽ có thể bắt đầu lại từ đầu! |
Reprendre le travail si tôt est une décision économique rationnelle liée aux finances de la famille. Mais cela est souvent physiquement éprouvant car mettre une vie au monde, cela chamboule tout. Vậy là quyết định quay lại làm việc rất sớm Nó là một quyết định kinh tế hợp lý bởi tài chính gia đình, nhưng thường là khủng khiếp về thể chất bởi vì đưa một con người vào thế giới là mớ lộn xộn |
Maintenant, son esprit est trop chamboulé. Bây giờ thì tâm hồn của nó đã bị tổn thường ngoài kia. |
et je ne veux pas tout chambouler. và tôi không muốn làm hỏng kế hoạch. |
Le scénario du patron chamboule tellement d'intrigues que je peux pas dire. Ông chủ đang làm gián đoạn rất nhiều mạch chuyện với câu chuyện mới của ông ấy, nên rất khó nói. |
Il peut changer votre flux de travail -- en fait, il peut tout changer dans votre entreprise, il peut complètement chambouler votre entreprise. Nó có thể thay đổi tiến độ công việc của bạn - thật ra nó còn có thể thay đổi mọi thứ trong công ty bạn; có thể lật ngược tình thế trong công ty bạn. |
Ca me chamboule la bite. Nó khiến WENUS của tôi sai lệch hoàn toàn. |
Je suis tout chamboulé. Tôi không ngờ... |
Sa vie a été chamboulée, et on l'enferme dans la boite à cauchemars. Cuộc sống cô ấy bị đảo lộn, và chúng ta kẹt ở đây trong một chiếc hộp ác mộng. |
Qui resterait les bras croisés quand la maison de sa grand- mère se fait chambouler? Loại người gì mà lại đứng yên trong khi nhà của bà anh ta đang bị phá nát? |
Sa vie, toute planifiée et organisée, s’en trouve complètement chamboulée. Khi bà quyết định phục hồi lại con người mà bà đã hình dung khi còn nhỏ, cuộc sống đã được hoạch định và sắp xếp trước của bà hoàn toàn đã bị đảo ngược. |
Ça chamboule un peu mon programme. Ồ, vậy là làm hư lịch của tôi hết rồi. |
Aujourd'hui, tu as l'impression que ta vie entière a été chamboulée. Một cô gái bình thường có cảm giác như mọi thứ đã hoàn toàn bị đảo lộn |
Dans un immeuble d'habitation de Manhattan, la vie de Max en tant qu'animal de compagnie préféré est chamboulée lorsque sa propriétaire ramène à la maison un bâtard nommé Duke. Xảy ra trong tại khu chung cư Manhattan, cuộc sống yêu thích của Max với những chú thú cưng đã bị đảo lộn khi Katie đem về nhà một con thú lai tên Duke. |
Qui resterait les bras croisés quand la maison de sa grand-mère se fait chambouler? Loại người gì mà lại đứng yên trong khi nhà của bà anh ta đang bị phá nát? |
Un stress sévère chamboule la façon dont le cerveau communique avec le reste du corps. Tình trạng căng thẳng quá mức sẽ chiếm trung khu giao tiếp của não với phần còn lại của cơ thể. |
Tout ce que je sais, c'est que ce carnet l'a chamboulé. Tất cả tớ biết là cuốn sổ đã khiến ông bị xáo lộn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chambouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chambouler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.