chambrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chambrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chambrer trong Tiếng pháp.

Từ chambrer trong Tiếng pháp có nghĩa là nhốt trong buồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chambrer

nhốt trong buồng

verb

Xem thêm ví dụ

On s'est déjà rencontrés. Dans la chambre de Josh.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
Dans ta chambre!
Trở về phòng em đi.
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Un soir, un vieil homme d’une apparence vraiment affreuse se présenta à la porte pour demander s’il y avait une chambre de libre pour lui pour la nuit.
Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không.
Il n'y a que Carlos, alors il me reste 9 chambres.
Carlos chỉ có một mình, nên tôi còn 9 phòng trống.
Et à gauche, la chambre de Raymond.
Đó là phòng của Raymond.
Va dans ta chambre!
Về phòng con mau!
Dans les grandes maisons, les chambres d’amis étaient équipées de toilettes.
Trong những ngôi nhà lớn hơn, các phòng dành cho khách đều có nhà vệ sinh riêng.
M. Grady n'a t-il pas dit qu'une femme était dans cette chambre avant nous?
Chờ đã, ngài Grady nói có một người phụ nữ ở phòng này ngay trước chúng tôi, đúng không?
La Chambre des Communes réclama formellement une « administration forte et efficace » et le prince de Galles offrit la conduite du gouvernement à Richard Wellesley puis à Francis Rawdon-Hastings.
Hạ viện chính thức công bố ước nguyện của họ về "một chính quyền vững mạnh và hiệu quả", nên Hoàng tử Nhiếp chính trao quyền lãnh đạo chính phủ cho Richard Wellesley, Hầu tước Wellesley thứ nhất, và sau đó là Francis Rawdon-Hastings, Bá tước Moira đời thứ hai, cùng nhau phân chia quyền lực.
Aurez- vous besoin d’une chambre d’hôtel ?
Anh chị có cần phòng khách sạn không?
Sa chambre, une salle adéquate pour un être humain, seulement un peu trop petit, poser tranquillement entre les quatre murs bien connus.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Mais l’apôtre fait sortir tout le monde de la chambre haute.
Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ.
Depuis plusieurs semaines, le prophète Éliya est l’hôte d’une veuve de Tsarphath, qui lui réserve une chambre haute.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs.
Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới.
Ruby, pourriez-vous conduire notre invité à sa chambre?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
Et cela culmine lors du dimanche du Super Bowl quand les hommes préféreraient plutôt être dans un bar avec des étrangers, à regarder Aaron Rodgers des Green Bay Packers tout habillé, que Jennifer Lopez toute nue dans leur chambre.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Un comité plénier se réunit dans la salle de la Chambre mais utilise des règles de débat légèrement modifiées.
Ủy ban toàn thể họp tại Phòng Nhà, nhưng sử dụng các quy tắc thảo luận được sửa đổi một chút.
" Gregor ", son père dit maintenant de la chambre voisine sur la gauche ", M. Responsable est venu, et se demande pourquoi vous n'avez pas quitté le train tôt.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Puis elle alla dans ce qui, chez nous, avait été ma chambre, et elle découvrit celle de mon assassin.
Rồi em vào nơi mà ở nhà tôi vốn là phòng tôi trước kia, còn ở đây là phòng ngủ của kẻ giết tôi.
Viens, on va nettoyer ta chambre.
Đi dọn phòng của con nào.
Elle met une robe scintillante violette et argentée et sort de sa chambre en tournant sur elle-même.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Et voilà ta chambre.
Và đây là phòng cháu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chambrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.