chanfrein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chanfrein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chanfrein trong Tiếng pháp.

Từ chanfrein trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt, lông gốc mỏ, mép vát, tấm giáp che mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chanfrein

mặt

noun (mặt (ngựa)

lông gốc mỏ

noun (lông gốc mỏ (chim)

mép vát

noun (kiến trúc) mép vát)

tấm giáp che mặt

noun (sử học) tấm giáp che mặt (ngựa)

Xem thêm ví dụ

La façade est caractérisée par un revêtement de mur en Mosaïque en verre à carreaux Tessera avec des plis chanfreinés, qui créent des jeux de lumière blancs et gris.
Mặt tiền được đặc trưng bởi một bức tường gạch lát Mosaic với các nếp nhăn, tạo ra các trò chơi nhẹ màu trắng và xám.
Ils sont polygonaux, faits de segments de droites, et d'angles chanfreinés.
Thay vào đó là một đa giác, gồm những nét thẳng và cạnh vát.
Les grandes arcades du nord, simplement chanfreinées, paraissent cohérents avec ce style.
Kỹ thuật của đồ sứ Tây Hạ không bằng được sứ Tống, song đơn giản trang trọng, hình thành một phong cách độc đáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chanfrein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.