chauffage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chauffage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauffage trong Tiếng pháp.

Từ chauffage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hệ thống sưởi, sự sưởi ấm, sự đun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chauffage

hệ thống sưởi

noun (thân mật) hệ thống sưởi)

T'étais sensé coupé l'air conditionné, pas allumer le chauffage.
Anh chỉ cắt điều hòa thôi đấy chứ, hay lại quá tay mà bật luôn hệ thống sưởi thế?

sự sưởi ấm

noun

sự đun

noun

Xem thêm ví dụ

les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
C' est ce qui arrive quand une personne est découverte tout de suite après sa mort dans une voiture où il n' y avait pas de chauffage
Điều này thường xảy ra khi nạn nhân được phát hiện ra ngay sau khi chết ở trong một chiếc ôtô để ngoài trời lạnh
15 Un morceau de bois de chauffage qu’on n’a pas brûlé délivrera- t- il qui que ce soit ?
15 Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không?
Le processus de chauffage et de séparation du bitume et du sable exige millions de mètres cubes d'eau.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
Avant de la laisser sortir sur le parking vide, il arrêtait sa fourgonnette, chauffage allumé
Trước khi thả cô nàng xuống bãi đậu xe vắng vẻ, ông dừng chiếc xe tải nhưng vẫn để máy sưởi.
Le processus de chauffage permet aux saletés ou aux impuretés de monter à la surface du métal liquide, où le fondeur peut les enlever, purifiant ainsi le métal de ses impuretés.
Tiến trình nung cho phép cặn bã, hoặc tạp chất, nổi lên bề mặt của kim loại lỏng, nơi mà người thợ luyện có thể loại bỏ chúng, do đó tẩy tạp chất của kim loại ra khỏi nó.
(Rires) L'idée est que si nous volons autour du monde dans un avion à énergie solaire sans aucun carburant, personne ne pourra dire à l'avenir qu'il est impossible de le faire pour les voitures, les systèmes de chauffage, les ordinateurs, etc.
(Tiếng cười) Vậy, ý tưởng mà nếu chúng tôi bay vòng quanh thế giới trên chiếc máy bay sử dụng năng lượng mặt trời, không hề sử dụng một loại nhiên liệu nào khác, thì không ai dám nói là điều này không khả thi cho xe hơi, cho hệ thống sưởi ấm cho máy tính và nhiều thứ khác.
Un morceau de bois de chauffage qu’on n’a pas brûlé délivrera- t- il qui que ce soit ?
Một khúc củi chưa đốt có thể giải cứu được ai không?
Il a donc décidé de couper et transporter un chargement de bois de chauffage pour leur maison.
Vì vậy, anh ta quyết định sẽ đi đốn củi và mang củi về cho nhà của họ.
Dereck a donc allumé le chauffage de la voiture -- très innovant.
Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên.
On passe par le système de chauffage... la salle d'audience est ici... la chambre de la femme de Pilate, ici.
Chúng ta sẽ đi qua hệ thống sưởi dưới lòng đất này, lên thẳng trên phòng cử tọa ở đây, và phòng ngủ của vợ Pilate ở đây.
Quand elles se rapprochent du Soleil, de grandes quantités de gaz et de poussière sont éjectés des noyaux cométaires, à cause du chauffage solaire.
Khi chúng tiếp cận mặt trời, một lượng lớn khí và bụi được hạt nhân sao chổi đẩy ra ngoài, do sự nung nóng của mặt trời.
Tous ces gadgets technologiques mais ils peuvent pas se payer le chauffage.
Họ đầu tư thiết bị đắt tiền mà lại không thể chi trả cho máy sưởi.
Ne laissez pas votre téléphone à l'intérieur d'un véhicule ou dans des lieux où la température peut dépasser 45 °C, tels que le tableau de bord d'une voiture, le rebord d'une fenêtre, près d'une bouche de chauffage ou derrière du verre exposé à la lumière directe du soleil ou à une forte lumière ultraviolette pendant de longues périodes.
Không để điện thoại trong xe hoặc ở nơi nhiệt độ có thể vượt quá 45°C (113°F), chẳng hạn như trên bảng đồng hồ ô tô, bậu cửa sổ, gần lỗ thoát nhiệt hoặc phía sau cửa kính tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc tia cực tím mạnh trong thời gian dài.
Vient ensuite le levier du chauffage.
Tiếp theo, đấy là đòn đẩy đốt nóng.
Elle n'a pas de chauffage.
Nó không có hệ thống sưởi.
Elles lui permettent également de produire des olives des siècles durant, même lorsque son tronc noueux ne semble plus bon qu’à servir de bois de chauffage.
Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm.
Un matin, Jem et moi trouvâmes un stère de bois de chauffage à l’arrière du jardin.
Một sáng Jem và tôi thấy một đống củi ở sân sau.
Pourquoi tu n'as pas fourni des thermos d'eau chaude ou du chauffage?
Tại sao anh không thể đem theo vài chai nước nóng hay một bộ đồ sưởi ấm bằng điện?
Songez aux innombrables femmes et jeunes filles qui sont brutalisées ou aux personnes âgées qui sont privées de nourriture, de chauffage ou de toit.
Hãy nghĩ đến vô số phụ nữ và thiếu nữ bị hành hạ hoặc những cụ già thiếu ăn, thiếu hơi ấm và thiếu chỗ ở.
Eh bien, les lois physiques sont écrites là- haut, décrivant comment la consommation d" énergie pour le chauffage dépend de ce que l'on peut contrôler.
Chà, các định luật vật lý được viêt ra ở đây ( giảm độ nhiệt khác biệt, giảm tiêu hao, tăng chỉ số nhiệt lượng ) đều là những thứ -- những cách mà năng lượng tiêu dùng trong đốt nóng đều được phát động bởi những điều ta có thể điều khiển.
La production d'électricité géothermique est utilisée dans 27 pays, alors que le chauffage géothermique est utilisé dans 70 pays.
Nếu tính cả việc sử dụng trực tiếp, năng lượng địa nhiệt được sử dụng trên 70 quốc gia.
La proximité de l'Elbe a aussi nécessité des caves spécialement étanches, et les pièces dévolues au chauffage furent conçues dans un caisson pouvant flotter à l'intérieur du bâtiment, les installations seront sauves en cas d'inondation.
Vùng lân cận gần của nhánh của sông Elbe khiến cần phải có một hầm đặc biệt, thiết bị sưởi ấm được xây dựng trong một giếng chìm có thể nổi trong tòa nhà trong trường hợp bị ngập, vì vậy các thiết bị không thể bị hư hại kể cả khi có lũ lụt.
Vus comme des symboles de l'élite dirigeante des époques précédentes, certains châteaux sont démantelés et vendus comme bois de chauffage.
Được xem là biểu tượng của giai cấp thống trị của chế độ cũ, nhiều toà lâu đài bị tháo dỡ để đem bán củi.
J'ai remarqué qu'avec tous ces trucs de chants et le chauffage, tu dois être assoiffée.
Chắc là sau những rắc rối từ vụ tang lễ chắc cô khát lắm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauffage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.