cheminot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheminot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheminot trong Tiếng pháp.

Từ cheminot trong Tiếng pháp có nghĩa là nhân viên đường sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheminot

nhân viên đường sắt

noun

Xem thêm ví dụ

Et finalement, j'ai reçu un document comme quoi j'avais réussi mon apprentissage, que je m'étais comportée de manière morale, et ce document me fut donné par la corporation des couvreurs de toits, des cheminots, des constructeurs de four, ramoneurs de cheminées, et des potiers.
Và cuối cùng, tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công, rằng tôi đã cư xử đúng mực, và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái, đóng giá treo, đặt lò, quét ống khói và thợ làm gốm.
Ils avaient constitué avec quelques cheminots une petite équipe spécialisée dans les sabotages en tout genre.
Cùng vài nhân viên hỏa xa các bạn đã thành lập một nhóm nhỏ chuyên trách công việc phá hoại đủ loại.
Un jour, il y a eu une grève des cheminots, si bien qu’Élise n’a pas pu rentrer chez elle.
Nhưng một hôm, các kỹ sư xe lửa đình công nên chị Elise không thể về nhà được.
Au loin, les Feldgendarmes prennent à partie deux cheminots qui tentent de venir vers nous.
Xa xa, bọn quân cảnh Đức đang tấn công hai nhân viên hỏa xa định đi về phía chúng tôi.
Un groupe de cheminots les regarde tristement, ils enlèvent leurs casquettes et leur rendent un dernier hommage.
Một nhóm nhân viên hỏa xa buồn rầu nhìn họ, ngả mũ và tôn vinh họ lần cuối.
Il est dix heures du matin, pas l'ombre d'un voyageur, ni celle d'un cheminot.
Lúc ấy là mười giờ sáng, không bóng dáng một hành khách, cũng chẳng thấy một nhân viên hỏa xa.
La grève des cheminots du Queensland de 1948 dura pendant neuf semaines sur les salaires des cheminots et des travailleurs des dépôts.
Đình công đường sắt Queensland 1948 kéo dài trong chín tuần, liên quan đến vấn đề tiền lương.
Almanzo avait vu Cap faire reculer le plus brutal des cheminots.
Almanzo từng thấy cậu ta đã đẩy lui một công nhân đường sắt thô bạo nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheminot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.