chêne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chêne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chêne trong Tiếng pháp.

Từ chêne trong Tiếng pháp có các nghĩa là sồi, gỗ sồi, Sồi, sói, Sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chêne

sồi

noun (sồi (cây, gỗ)

Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

gỗ sồi

noun

Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Sồi

noun (genre d'arbres et d'arbustes)

Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

sói

noun

Sồi

Xem thêm ví dụ

Le chêne a ses propres éboueurs.
Cây sồihệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Ne doit pas être confondu avec Chen Tao.
Vì vậy không ai thân với Trần vương nữa.
Chen Yi proclame que ce jour serait dorénavant le Jour de la rétrocession de Taïwan ce qui est cependant contesté car le Japon n'a officiellement cédé Taïwan par traité qu'en 1952.
Trần Nghi tuyên bố ngày này là ngày giành lại Đài Loan, dù vẫn có tranh cãi về mặt pháp lý vì Nhật Bản chưa hề trao trả lại Đài Loan trong bất kỳ hiệp ước nào cho tới tận năm 1952.
“ La toute première mention d’une traduction en chinois de la Bible hébraïque se trouve sur une stèle [ci-contre] datant de 781 de notre ère ”, déclare Yiyi Chen, de l’université de Pékin.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
Le même printemps, le 12 mai 1787, Wilberforce, toujours hésitant, conversa avec William Pitt et le futur premier ministre William Grenville alors qu’ils étaient assis sous un large chêne (oak en anglais) dans la propriété de Pitt dans le Kent.
Mùa xuân năm ấy, ngày 12 tháng 5 năm 1787, Wilberforce khi ấy vẫn còn do dự, thảo luận với William Pitt và William Grenville (sau này là thủ tướng Anh) khi họ ngồi dưới tàng cây sồi trong lãnh địa của Pitt ở Kent.
Il t'attend près du grand chêne, à 500 mètres d'ici.
Ringo chờ ở Cây sồi Iớn, phía trên Iối này 1 / 4 dặm.
Monsieur le Rat, vous êtes sommé d'arrêter de manger la farine de maïs de Chen Lee.
Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức.
Les éléments, cependant, m'a encouragé à faire un chemin à travers les plus profonds de la neige dans le bois, pour quand j'ai eu une fois passé par le vent soufflait les feuilles de chêne dans mon pistes, où ils déposées, et en absorbant les Les rayons du soleil fait fondre la neige, et ainsi non seulement fait un lit de mon pour mes pieds, mais dans le la nuit de leur ligne sombre était mon guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
J'ai vu des briques au milieu des taillis de chêne là- bas.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
Un chêne peut vivre plus de mille ans, mesurer 40 mètres de hauteur et plus de 12 mètres de circonférence.
Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m
Le 29 juillet 2016, Chen, Baekhyun et Xiumin sont apparus dans une vidéo intitulée "Reservoir Idols" dans le cadre de la tournée « EXO PLANET #3 - The EXO'rDIUM ».
Tháng 7 năm 2016, Chen, Baekhyun và Xiumin xuất hiện cùng nhau trong một video có tên gọi "Reservoir Idols" được trình chiếu trong chuyến lưu diễn Exo Planet #3 - The Exo'rdium của EXO.
Il y a Julia Butterfly Hill, une fille qui a vécu dans un arbre pendant un an parce qu'elle voulait protéger les chênes sauvages.
Có một cô gái, Julia Butterfly Hill, sống một năm trên cây vì cô ấy muốn bảo vệ những cây sồi hoang.
Nous crûmes qu’elle émanait de notre chêne, mais elle appartenait à Mr Dolphus Raymond.
Chúng tôi nghĩ nó phát ra từ thân cây, nhưng đó là của ông Dophus Raymond.
C'est d'un homme qui s'appelle Yuan Chen:
Đó là của một người tên Yuan Chen:
M. opercularis peut être trouvé dans les chênes, ormes, citrus et autres arbres, et dans les jardins, principalement dans les roses et les lierres.
M. opercularis có thể tìm thấy trên cây sồi, cây cam chanh và các loài cây khác và trên nhiều cây trong vườn như hoa hồng, thường xuân.
Le 16 janvier 2016, Tsai et Chen ont remporté d'une victoire écrasante l'élection présidentielle.
Ngày 16 tháng 1 năm 2016, Thái Anh Văn và Trần Kiến Nhân chiến thắng cuộc bầu cử tổng thống trong sự thắng phiếu lớn.
Le terme « Chêne royal » (Royal Oak) est utilisé pour désigner l'évasion du roi Charles II qui, pourchassé par les parlementaires après l'exécution de son père, s'est caché dans un chêne pour éviter d'être repéré avant de s'exiler en toute sécurité.
Thuật ngữ Cây Sồi Hoàng gia được dùng để biểu thị sự trốn thoát của Vua Charles II khỏi những người theo phe nghị viện sau khi cha ông bị hành quyết; ông đã trốn trong một cây sồi để tránh bị phát hiện trước khi trốn thoát ra nước ngoài.
Chêne appartenant au 3ème Reich.
Gỗ sồi là tài sản của Đế chế thứ 3.
Sœur Chen raconte : « La plupart des gens me considèrent comme inutile parce que je suis aveugle.
Chị Chen nói: “Đa số người ta cho là tôi vô dụng bởi vì tôi bị mù.
La forêt de chênes, sur la montagne derrière la ville, avait disparu.
Cánh rừng sồi trên ngọn núi phía sau thành phố đã biến đâu mất.
Pour arrêter l'avancée japonaise vers l'Ouest et le Sud de la Chine, Tchang Kaï-chek, sur suggestion de Chen Guofu, décide d'ouvrir les digues du fleuve Jaune près de Zhengzhou.
Để ngăn chặn đà tiến quân tiếp theo của quân Nhật vào miền tây và miền nam Trung Quốc, Tưởng Giới Thạch, theo đề xuất của Chen Guofu, quyết tâm phá một đoạn đê trên sông Hoàng Hà gần Trịnh Châu.
Urbani réalisa alors que Chen n'était pas atteint de la grippe, mais probablement d'une maladie nouvelle et très contagieuse.
Ông nhận thấy Johny Chen không phải bị cúm mà có thể là một căn bệnh mới rất dễ lấy nhiễm.
Vous voyez ce chêne?
Có thấy cây sồi đó không?
Lorsque Scarlett O'Hara, présente à la fête des Douze-Chênes, entend parler de lui, elle est à la fois choquée et intriguée.
Khi Scarlett O'Hara biết về Rhett cũng những tai tiếng của hắn, nàng rất sốc và kinh ngạc nhưng cũng cảm thấy đôi chút thú vị.
Les stalles sont en chêne dans des coffrages de marbre rouge.
Một đoàn thì đựng trong các thùng màu đỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chêne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.