chenille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chenille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chenille trong Tiếng pháp.

Từ chenille trong Tiếng pháp có các nghĩa là sâu, sâu róm, sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chenille

sâu

adjective noun adverb (Larve d'un papillon ressemblant à un ver.)

La chenille se transforme en papillon.
Con sâu lột xác thành con bướm.

sâu róm

noun

Ces chenilles sont un peu ma marque de commerce.
Lông mày sâu róm là thương hiệu của bố đấy.

sâu bướm

noun

On en a eu besoin quand le canard a vomi des chenilles.
Chúng tớ dùng nó cho lũ vịt thả những con sâu bướm vào

Xem thêm ví dụ

La chenille se transforme en chrysalide ou poupe, et de là en pure beauté.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Régulièrement, elles traient la chenille du miellat appétissant qu’elle produit.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Même lorsqu’elle est au stade de chrysalide, la chenille continue à fournir aux fourmis son miellat ainsi que d’autres substances dont elles raffolent.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Les plantes hôtes de sa chenille sont diverses Poaceae (graminées) dont Panicum maximum, Pennisetum pedicellatum et Rottboellia cochinensis,.
Ấu trùng ăn các loài Poaceae, bao gồm Panicum maximum, Pennisetum pedicellatum và Rottboellia cochinensis.
Et iI y a une chenille bleue.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
–Il faut bien que je supporte deux ou trois chenilles si je veux connaître les papillons.
"""Thiếp cũng phải liều liệu mà chịu kham một vài con sâu bọ chứ, nếu muốn được biết mùi con bướm."
Rosie roule sur des roulettes, et l'autre sur des chenilles.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
La chenille se nourrit sur une grande variété de plantes, comme Rosa odorata, Camellia japonica, Persea americana, Citrus unshiu, les Cassia, Ricinus communis, les acacias Acmena smithii.
Ấu trùng ăn nhiều loài thực vật khác nhau, bao gồm Rosa odorata, Camellia japonica, Persea americana, Citrus unshiu, Cassia, Ricinus communis, Acacia và Acmena smithii.
Puissions-nous tous vivre de manière à ce que les mandibules menaçantes des chenilles dissimulées ne trouvent jamais place dans notre vie, pour que nous demeurions ainsi « fermes dans la foi du Christ jusqu’à la fin » (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
En outre, les chenilles ont été élevées sur Carpinus laxiflora et Carpinus tschonoskii .
Ấu trùng ăn Carpinus cordata, Carpinus laxiflora và Carpinus tschonoskii.
Tout comme une chenille<br/>se transforme en papillon, le parasite du paludisme se transforme de la même manière sept fois pendant son cycle de vie.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
Au chenil Blue Barrel.
Một nơi được gọi là Nhà Blue Barrel.
Les chenilles de Malacosoma neustria sont brunes à rayures bleues, orange et blanches.
Sâu bướm malacosoma neustria có màu nâu với các sọc màu xanh, cam và trắng.
Sa chenille se nourrit sur Phaseolus, Medicago sativa et Glycine max.
Ấu trùng ăn Phaseolus, Medicago sativa và Glycine max.
La chenille se nourrit de divers conifères, tels que l'épinette de Norvège. ↑ La saison d'envol est celle de la Belgique et des Pays-Bas.
Ấu trùng ăn various coniferous trees, such as the Norway spruce. ^ Mùa bướm bay ở đây là ở Bỉ và Hà Lan.
Les chenilles se nourrissent sur Eriobotrya japonica et diverses espèces des genres Malus, Prunus et Pyrus.
Ấu trùng ăn Eriobotrya japonica và various Malus, Prunus và Pyrus.
Tôt un matin, j’ai aperçu une chenille affamée et bien camouflée sur un magnifique rosier.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
Et ils étaient là, à cheniller joyeusement dans l'arrière-train du chien.
Và chúng lúc nhúc vui vẻ ở thân sau con chó.
Les chenilles se nourrissent de différentes espèces d'acacias, comme Acacia dealbata, Acacia decurrens, Acacia alata, Acacia mearnsii, Acacia melanoxylon, Acacia obtusata, Acacia pravissima, Acacia terminalis et Acacia trachyphloia.
Ấu trùng ăn nhiều loài thuộc chi Acacia gồm Acacia dealbata, Acacia decurrens, Acacia elata, Acacia mearnsii, Acacia melanoxylon, Acacia obtusata, Acacia pravissima, Acacia terminalis và Acacia trachyphloia. ^ a ă “Pseudalmenus chlorinda”.
Les plantes hôtes de sa chenille sont Cocos nucifera, Calamus pseudo-tenuis, Calamus rotang, Calamus thwaitesii, Phoenix lourerii et Licuala chinensis.
Loài này ăn các loài Cocos nucifera, Calamus pseudo-tenuis, Calamus rotang, Calamus thwaitesii, Phoenix lourerii và Licuala chinensis. ^ Kunte, K. 2006.
Cette bête devait rester enchaînée au chenil!
Con dã thú này đáng lẽ phải bị xích chặt ở trong cũi!
Des chenilles du Surinam.
Đó là sao bướm còn sống.
Il faisait si chaud que sur un des robots, les chenilles commençaient à fondre.
Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra.
Les chenilles se nourrissent sur Vitex canescens au Laos et en Thaïlande.
Ấu trùng ăn Vitex canescens in Laos và Thailand.
La chenille atterrit justement sur une des pistes qu’empruntent ces fourmis en quête de nourriture.
Sâu bò xuống đúng ngay đường đi của các kiến đang tìm tòi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chenille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.