chiffre d'affaires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiffre d'affaires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiffre d'affaires trong Tiếng pháp.
Từ chiffre d'affaires trong Tiếng pháp có nghĩa là Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiffre d'affaires
Doanh thu(ferrero) ou une société au chiffre d'affaires de plusieurs centaines de millions de dollars. hoặc một công ty với hàng trăm triệu đôla doanh thu |
Xem thêm ví dụ
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Sources de chiffre d'affaires : valeur totale générée par les événements ecommerce_purchase et in_app_purchase. Nguồn doanh thu: Giá trị kết hợp cho tất cả các sự kiện ecommerce_purchase và in_app_purchase. |
Nouveaux utilisateurs, Sessions, Chiffre d'affaires et Conversions par dimension sélectionnée Người dùng mới, Phiên, Doanh thu và Chuyển đổi theo thứ nguyên đã chọn |
Pour calculer le total du chiffre d'affaires de remboursement pour un produit : Để tính tổng doanh thu hoàn loại cho một sản phẩm: |
Par défaut, ces rapports affichent des données pour le chiffre d'affaires total. Theo mặc định, các báo cáo này hiển thị dữ liệu cho Tổng doanh thu. |
Chiffre d'affaires généré par le commerce électronique + Valeur totale de l'objectif Doanh thu thương mại điện tử + Tổng giá trị mục tiêu |
Le chiffre d'affaires dépassait 1 million $ en 2009, avec une croissance de 115 %. Doanh thu của công ty đã vượt quá 1 triệu USD vào năm 2009, tăng 115%. |
Utilisateurs dont le Chiffre d'affaires par session > 10 Người dùng có Doanh thu mỗi phiên > 10 |
Le chiffre d'affaires moyen par utilisateur inclut les revenus estimés à partir du réseau AdMob. ARPU bao gồm doanh thu ước tính của mạng AdMob. |
LE CHIFFRE d’affaires de la communication se calcule aujourd’hui en milliards de francs. NGÀY NAY ngành truyền tin là một nghiệp vụ trị giá hàng triệu Mỹ kim. |
L'identifiant GRT correspond au numéro d'identification de la taxe sur le chiffre d'affaires. ID GRT là số nhận dạng của thuế tổng thu nhập. |
Chiffre d'affaires par utilisateur : chiffre d'affaires moyen par utilisateur et par utilisateur payant. Doanh thu tính theo người dùng: Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng (ARPU) và doanh thu trung bình trên mỗi người dùng thanh toán (ARPPU). |
Sessions au cours desquelles le Chiffre d'affaires par appel > 10 Phiên trong đó Doanh thu mỗi lần truy cập > 10 |
Statistiques : prix du produit, quantité remboursée, chiffre d'affaires Chỉ số: Giá sản phẩm, Số lượng hoàn lại, Doanh thu |
Chiffre d'affaires par utilisateur > 100 (valeur monétaire) Doanh thu trên mỗi người dùng > 100 (giá trị bằng tiền) |
Le chiffre d'affaires correspond à la somme des valeurs des événements ecommerce_purchase et in_app_purchase. Doanh thu được tính bằng tổng các giá trị của sự kiện ecommerce_purchase và in_app_purchase. |
En 2006, son chiffre d'affaires s'élevait à 418 millions de dollars, pour un profit d'environ 39 millions de dollars. Năm 2006, công ty thông báo đạt doanh thu 418 triệu USD, thu về khoản lợi nhuận 39 triệu USD. |
Ce groupement d'entreprises emploie 80 000 personnes, et fait plus de 12 milliards d'euros de chiffre d'affaires par an. Có hơn 260 doanh nghiệp tại đây, sản xuất mọi thứ từ xe đạp tới máy giặt tới máy biến thế, Các doanh nghiệp ở đây sử dụng 80,000 nhân viên và kiếm được hơn 12 tỉ euro mỗi năm. |
Le rapport "Sessions publicitaires" vous permet d'effectuer le suivi du chiffre d'affaires généré par les sessions de vos utilisateurs. Báo cáo Phiên quảng cáo cho phép bạn theo dõi doanh thu được tạo ra từ các phiên của người dùng. |
L'économie de la nuit représente un chiffre d'affaires annuel de 100 millions de livres sterling, et emploie 12 000 personnes. Kinh tế ban đêm có giá trị khoảng 100 triệu bảng và tạo 12.000 việc làm. |
Dans le tableau, cliquez sur un nom de domaine pour afficher des statistiques relatives au chiffre d'affaires par page de provenance. Trong bảng, hãy nhấp vào tên miền để xem các chỉ số doanh thu theo mỗi trang giới thiệu. |
Ces rapports affichent la synthèse des impressions/clics/chiffres d'affaires Ad Manager, ventilés par source de trafic ou par page spécifique. Đây là báo cáo kết hợp hiển thị số lần hiển thị/số lần nhấp chuột/doanh thu của Ad Manager phân chia theo nguồn lưu lượng truy cập hoặc các trang cụ thể. |
Google Analytics peut ainsi calculer les statistiques relatives au chiffre d'affaires et au retour sur investissement des achats effectués sur votre site. Mã này cho phép Analytics tính toán các chỉ số Doanh thu và ROI từ những lần mua hàng trên trang web của bạn. |
Le chiffre d'affaires moyen par utilisateur correspond à l'ensemble du chiffre d'affaires divisé par le nombre total d'utilisateurs pour la plage de dates. ARPU được tính bằng doanh thu chia cho tổng số người dùng trong phạm vi ngày đó. |
Ils perdent jusqu'à 30% de leur chiffre d'affaires quand les gens quittent les boutiques plus vite, ou font juste demi-tour à l'entrée. Họ đang mất 30% doanh thu vì khách hàng ra khỏi cửa hàng nhanh hơn, hoặc mới đặt chân vào cửa đã quay đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiffre d'affaires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chiffre d'affaires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.