chiffon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiffon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiffon trong Tiếng pháp.
Từ chiffon trong Tiếng pháp có các nghĩa là giẻ, giẻ lau, quần áo nhàu nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiffon
giẻnoun Tu y trouveras les chiffons, les balais, les désinfectants. Cô sẽ tìm thấy đủ thứ giẻ lau, chổi, nước tẩy rửa. |
giẻ launoun Tu y trouveras les chiffons, les balais, les désinfectants. Cô sẽ tìm thấy đủ thứ giẻ lau, chổi, nước tẩy rửa. |
quần áo nhàu nátnoun |
Xem thêm ví dụ
Donc quand j'ai eu mes premières règles, j'ai commencé par utiliser des chiffons. Nên khi tôi bắt đầu hành kinh, Tôi phải sử dụng những mảnh vải cũ. |
Pourquoi des chiffons et des bouts de tissus ? Sao lại dùng giẻ và áo? |
Un chiffon de papier. Một mảnh giấy lộn. |
Je connais quelqu'un qui amenait son doudou en chiffon à la fac. Dường như tớ nhớ ra có tên nào đã từng mang chăn vào trong trường để bảo vệ bản thân đấy. |
Alors, comme j'étais son mari, j'ai couru derrière elle, et j'ai vu qu'elle tenait un chiffon sale. Thế rồi, là người làm chồng, tôi chạy theo vợ mình và nhìn thấy cô ấy có một miếng giẻ lau bẩn. |
Pour nettoyer l'appareil et ses accessoires, utilisez un chiffon propre, doux, et sec ou légèrement humide. Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện. |
jaune chiffonné #color Vàng nhợt#color |
Laisser agir 1 à 2 minutes puis essuyer avec un chiffon doux non pelucheux. Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông |
(Vidéo) Arunachalam Muruganantham : Ce que j'ai vu dans la main de ma femme ; "Pourquoi utilises-tu ce chiffon sale ?" (Video) Arunachalam Muruganantham: Những điều tôi thấy trong tay vợ mình, "Tại sao em lại dùng miếng giẻ bẩn đó?" |
Quand ta soeur ainée, Juliette est née, ta mère avait avait autant d'intérêts pour elle que pour un chiffon. Khi chị gái Juliet của con chào đời, mẹ con chỉ coi con bé không bằng cái khăn bông ướt. |
Une femme, qui avait traversé des années d’épreuves et de chagrin, disait à travers ses larmes : « Je me suis aperçue que je suis comme un vieux billet de vingt dollars : chiffonnée, déchirée, sale, maltraitée et pleine de cicatrices. Một phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn nói qua màn lệ: “Tôi dần dần nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ. |
Ce chiffon sent la moisissure. Cái giẻ này có mùi mốc. |
12 Ébed-Mélek l’Éthiopien dit alors à Jérémie : « S’il te plaît, mets ces chiffons et ces bouts de tissus entre tes aisselles et les cordes. 12 Ê-bết-mê-lết người Ê-thi-ô-bi nói cùng Giê-rê-mi: “Xin ông hãy lót giẻ và vải vào giữa nách với dây”. |
Il a dit : « Une femme, qui avait traversé des années d’épreuves et de chagrin, disait à travers ses larmes : ‘Je me suis aperçue que je suis comme un vieux billet de vingt dollars : chiffonnée, déchirée, sale, maltraitée et pleine de cicatrices. Ông nói: “Một người phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn đã nói qua màn lệ: ‘Tôi bắt đầu nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ. |
Puis il passait sa main sur le papier chiffon, et l'encre âcre et les bords ébarbés des pages. Thế rồi ông ấy sẽ lấy tay xoa xoa lên tờ giấy thô ráp, trên mùi mực hăng và những mép giấy chưa xén. |
Il est rentré, et quelqu’un lui a dit quelque chose, nous nous sommes aperçu qu’il était sourd, et nous avons regardé les chiffons, et il y avait cette paire d’yeux. Khi anh ta bước vào, rồi ai đó nói điều gì đó với anh ta, chúng tôi đã nhận ra anh ta bị điếc, rồi chúng tôi nhìn vào bọc vải, ở đó chúng tôi thấy một cặp mắt. |
10 % de chiffons d'essuyage. Dưới 10% bài tiết vào nước tiểu. |
Selon lui, lorsqu'on frotte un cristal avec un chiffon, il devient un objet électrique. Theo như ông quan sát, khi ta chà xát vải thô lên thủy tinh, thủy tinh trở thành một vật tích điện. |
C’était un garçon portant une chemise en lambeaux et un chiffon sale noué autour de sa mâchoire enflée. Đó là một đứa bé trai người lạnh run đang đứng ngoài đó mặc chiếc áo rách rưới với một miếng dẻ rách cột xung quanh cái hàm sưng. |
Tu y trouveras les chiffons, les balais, les désinfectants. Cô sẽ tìm thấy đủ thứ giẻ lau, chổi, nước tẩy rửa. |
Il tombe comme une poupée de chiffon. Té ngã, nhưng về cơ bản là ngã như một con búp bê vải. |
Je n'aurais même pas utilisé ce chiffon pour nettoyer mon deux- roues. Tôi thậm chí còn không dùng nó để làm sạch chiếc xe máy của mình. |
— Une grande fille comme toi qui boude pour une poupée de chiffons. Một cô gái lớn như con mà lại hờn dỗi vì một con búp bê vải. |
Mais pour obéir à son père, il a mis un chiffon autour de son doigt qui saignait, et il est parti à pied porter l’enveloppe. Dù vậy, vì muốn vâng lời cha mình, anh quấn miếng giẻ quanh ngón tay đang chảy máu và đi bộ để giao thư. |
Quand Papa fut parti s’occuper des bêtes pour la nuit, Maman dit à Carrie de lui apporter son sac à chiffons. Khi bố làm các công việc thường lệ của buổi tối, mẹ bảo Carrie mang túi đựng vải vụn ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiffon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chiffon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.