Chili trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Chili trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chili trong Tiếng pháp.
Từ Chili trong Tiếng pháp có các nghĩa là Chile, chile. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Chili
Chileproper Nous avons maintenant nivelé le haut de la montagne au Chili. Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile. |
chilenoun Nous avons maintenant nivelé le haut de la montagne au Chili. Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile. |
Xem thêm ví dụ
Le programme des séminaires et instituts a débuté au Chili en 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
Et ma fille, elle est née au Chili, la petite-fille est née à Singapour, qui est maintenant le pays qui a la meilleure santé sur cette Terre. Con gái tôi, nó sinh ra ở Chile, và cháu gái tôi sinh ra ở Singapore, giờ là đất nước khỏe mạnh nhất trên Trái đất. |
En mars 1964, les deux premières écoles primaires de l’Église ont été fondées au Chili. Vào tháng Ba năm 1964, hai ngôi trường tiểu học đầu tiên do Giáo Hội điều hành được thành lập ở Chile. |
À cinq kilomètres au-dessus du niveau de la mer, ce plateau surréaliste dans le nord du Chili est le site de construction de ALMA: Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA: |
La capitale du Chili est Santiago. Santiago là thủ đô của Chile. |
Nica, un grand merci, le chili était délicieux. món súp cay này ngon lắm. |
Ou c'est un gamin de 14 ans au Chili, qui a fabriqué un système qui détecte les tremblements de terre et les publie sur Twitter. Đây là một cậu bé 14 tuổi tại Chi lê, người đã phát minh ra một hệ thống mà phát hiện được động đất và đăng nó lên Twitter. |
Les saints du Chili ont entendu la voix du Seigneur répondre, par l’intermédiaire de son Église et de ses dirigeants, à leurs besoins matériels. Các thánh hữu Chile nghe tiếng của Chúa qua Giáo Hội của Ngài và các vị lãnh đạo Giáo Hội đang đáp ứng cho nhu cầu vật chất của họ. |
Et si ce saumon vient du Chili et qu'il est tué là- bas puis expédié par avion à 8000 kilomètres, peu importe, en rejetant quelle quantité de carbone dans l'atmosphère? Và nếu con cá hồi từ Chile và được giết tại đó, rồi sau đó bay 5, 000 dặm, cái gì cũng được, sẽ thải ra bao nhiêu carbon vào khí quyển? |
Et pour le Chili? Thế còn Chi-lê? |
Nous n’avons pas plus de valeur pour le développement de l’œuvre du Seigneur que frère et sœur Paletu’a, de Nuku’alofa (Tonga), que frère et sœur Cifuentes, de Santiago (Chili), que frère et sœur Dalebout, des Pays Bas, que frère et sœur Sato, du Japon, ou que des centaines d’autres membres que j’ai rencontrés lors de mes voyages autour du monde. Đối với công việc đang tiến triển của Chúa, thì chúng tôi không có giá trị nhiều hơn Anh Chị Tuotai Paletu’a ở Nuku’alofa, Tonga; hay Anh Chị Carlos C. Cifuentes ở Santiago, Chile (Chí Lợi); hay Anh Chị Peter Dalebout ở Hà Lan; hay Anh Chị Tatsui Sato ở Nhật; hoặc hằng trăm những người khác mà tôi đã gặp khi hành trình khắp thế giới. |
L'image qui a permis de la découvrir a été prise dans la bande i au cours de la nuit du 23 février 2013, à l'aide du Gemini Multi-Object Spectrograph (GMOS) du télescope Gemini South au Chili. Hình ảnh khám phá trong dải i đã được chụp vào đêm ngày 23 tháng 2 năm 2013 bằng phương pháp chụp ảnh quang phổ đa vật thể Gemini tại Trạm thiên văn Nam Gemini, Chile. |
De plus, notre salle rehausse l’attrait du quartier. ” — Chili. Quả thật, Phòng Nước Trời của chúng tôi làm tăng vẻ đẹp cho khu xóm chung quanh”.—Chile. |
Son père, Fortunato Navarro Herrera, fut député de la province de Cautín et vice-président de la Chambre des Députés du Chili ; sa mère, Guillermina Barahona Soriano, fut professeur normalienne. Cha mẹ của bà là Fortunato Navarro Herrera, một nghị sĩ của Tỉnh Cautín và phó chủ tịch của Hạ nghị viện, và Guillermina Barahona Soriano, một giáo viên. |
Le Chili aura une mortalité infantile inférieure à celle de Cuba d'ici quelques années. Chile sẽ có tỉ lệ tử vong ở trẻ em thấp hơn Cuba trong vòng vài năm tới. |
Il y a deux ans, en visite à Santiago, au Chili, j’ai été très impressionné par Daniel Olate, jeune homme qui accompagnait souvent les missionnaires. Cách đây hai năm, trong khi đi thăm Santiago, Chile, tôi có ấn tượng vô cùng đối với Daniel Olate, một thiếu niên thường đi theo những người truyền giáo. |
Comme vous êtes nombreux à le savoir, frère et sœur Oaks et ma femme et moi avons été appelés à servir respectivement dans légion des Philippines et dans celle du Chili. Như nhiều anh chị em đã biết, Anh Cả và Chị Dallin Oaks và Anh Cả và Chị Holland đã được kêu gọi phục vụ ở các Giáo Vùng Phi Luật Tân và Chí Lợi của Giáo Hội theo thứ tự. |
Kimball (1895-1985), du Collège des douze apôtres, s’est rendu au Chili et a souligné le besoin de dirigeants locaux. Kimball (1895–1985) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã đến thăm Chile và nhấn mạnh đến sự cần thiết phải phát triển giới lãnh đạo địa phương. |
Après une semaine dans la région, les navires partent pour le Chili. Sau một tuần lễ tại khu vực này, các con tàu khởi hành đi Chile. |
Imaginez que vous êtes situés dans les montagnes du nord du Chili et que vous regardez vers l'ouest, vers l'Océan Pacifique, quelques heures avant l'aube. Hãy tưởng tượng bạn đang ngồi bên những dãy núi ở phía Bắc của Chile |
Jeunes missionnaires au Chili, mon collègue et moi avons rencontré, à la branche, une famille de sept personnes. Trong khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trẻ tuổi ở Chile, người bạn đồng hành của tôi và tôi gặp một gia đình bảy nguời trong chi nhánh. |
L'idée de la création du parc apparaît pour la première fois en 2011 et est l'un des projets lancés pour la célébration du Bicentenaire du Chili. Nó bắt đầu được hình thành lần đầu tiên vào năm 2011 và là một trong nhiều dự án mở ra để kỷ niệm ngày Quốc khánh của Chile. |
Tu mérites mieux que Chili et ses poivrots. Em có thể kiếm được người khá hơn Chili và đám bạn say xỉn thất bại của cậu ta. |
J’ai récemment rendu visite aux jeunes du Paraguay, de l’Uruguay, du Chili et de l’Argentine pendant leurs conférences FSY. Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chili trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Chili
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.