chimie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chimie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chimie trong Tiếng pháp.

Từ chimie trong Tiếng pháp có các nghĩa là hóa học, hóa, hoá học, 化學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chimie

hóa học

noun (science de la nature)

J'aurais dû être plus attentif dans mes cours de chimie.
Tớ biết mình nên chăm chỉ hơn trong lớp hóa học.

hóa

verb noun

J'ai déjà joué avec cette chimie, pas vrai?
Con đã đùa giỡn với hóa chất tương tự nhiều lần, phải không?

hoá học

noun (Étude scientifique des propriétés, de la composition et de la structure de la matière, ainsi que des modifications de cette structure et de cette composition et des variations énergétiques qui y sont liées.)

Maintenant, quelles sont les conditions idéales pour la chimie?
Bây giờ những điều kiện hoá học lí tưởng là gì ?

化學

noun

Xem thêm ví dụ

Je suis professeur à l'University College de Londres, docteur en archéologie urbaine, j'ai un master de chimie, plus un doctorat en symbolique.
Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng.
Selon un professeur de chimie, il lui aurait fallu, entre autres, 1) une membrane protectrice, 2) la capacité à recevoir de l’énergie et à la transformer, 3) de l’information, contenue dans les gènes et 4) la capacité à répliquer cette information.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
Je ne sais pas comment Dieu fabrique les couleurs, mais je tente de l'imiter par la chimie.
Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học.
Un autre avantage réside dans le fait que l'on peut utiliser n’importe quel polymère mentionné dans les livres de chimie. On peut concevoir des chimies qui offrent les propriétés vraiment recherchées dans un objet imprimé en 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Grâce à la chimie.
Do hóa học đó.
En chimie organique, le terme sulfamide peut également renvoyer au groupe fonctionnel formé par une chaîne organique liée à l'un des atomes d'azote du sulfamide.
Trong hóa học hữu cơ, thuật ngữ sulfamide có thể được dùng để chính nhóm chức bao gồm ít nhất một nhóm hữu cơ gắn với một nguyên tử nitơ của sulfamide.
Et localement vous pourrez y construire des accélérateurs de particules, et apprendre la physique des particules élémentaires, et la chimie, etc...
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
Sa famille compte un certain nombre de scientifiques, qui ont soutenu son intérêt pour la physique, la chimie et la biologie.
"Cô ấy cho chúng tôi rất nhiều lời khuyên và rất nhiều sự giúp đỡ trong các lĩnh vực mà cô ấy có nhiều chuyên môn - sinh học và hóa học.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
La chimie des composants dans l'environnement est d'un niveau de complexité vastement supérieur à celle que nos meilleurs chimistes arrivent à produire.
Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất.
Washington vint habiter à Bruxelles, puis obtint un diplôme en chimie à l'université de Bonn en Allemagne.
Washington đến cư ngụ tại Brussels, và cũng thi lấy bằng chuyên ngành hóa học tại Đại học Bonn ở Đức.
L'inventeur de cette technique de copie de l'ADN a reçu le prix Nobel de chimie en 1993.
Phát minh ra công nghệ sao chép DNA đã được nhận giải Nobel Hóa học vào năm 1993.
Ses premières recherches en cinétique moléculaire ont abouti à la publication de Thermodynamics for Students of Chemistry (en français : La Thermodynamique pour les étudiants en chimie) et The Kinetics of Chemical Change (en français : La Cinétique des réactions chimiques) en 1926.
Các nghiên cứu ban đầu của ông về động lực học phân tử đã được xuất bản dưới tên Thermodynamics for Students of Chemistry và The Kinetics of Chemical Change năm 1926.
Il a contribué à plusieurs domaines des sciences atmosphériques : développements au modèle de circulation général (en), à la chimie de l'atmosphère, et au transfert de rayonnement.
Ông đã đóng góp cho nhiều lĩnh vực của khoa học khí quyển bao gồm cả sự phát triển cho mô hình khí hậu như mô hình lưu thông tổng quát, hóa học khí quyển, và sự truyền xạ.
Il travaille dans les domaines de la chimie supramoléculaire et de la nanotechnologie.
Ông làm việc trong lĩnh vực hóa học siêu phân tử và công nghệ nano.
Que ce soit au Proche-Orient, en Amérique latine, en Europe de l’Est ou ailleurs, la paix grâce aux efforts des humains est bien chimérique !
Dù ở Trung Đông, Châu Mỹ La-tinh, Đông Âu hay bất cứ nơi nào khác—các nỗ lực của loài người để đem lại hòa bình là hão huyền.
Son superviseur et le directeur de laboratoire comprennent tous les deux la signification de sa découverte, et un nouveau domaine de la recherche en chimie des polymères est rapidement établi.
Cả người giám sát và giám đốc phòng thí nghiệm của bà hiểu ngay tầm quan trọng phát hiện của bà và một lĩnh vực mới của hóa học polymer đã phát sinh một cách nhanh chóng.
Ensuite, une autre caractéristique est qu'ils ont une très bonne chimie.
Sau đó thuộc tính khác của chúng là chúng có tính hóa hoc rất lớn này
Algèbre, géométrie, physique, chimie, Biologie, histoire, anglais, géographie...
Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý...
Comme une philosophie chimique, la chimie verte s'applique à la chimie organique, la chimie inorganique, la biochimie, la chimie analytique et même à la physico-chimie.
Như một triết lý hóa học, hóa học xanh áp dụng cho hóa hữu cơ, hóa học vô cơ, hóa sinh, hóa phân tích, và thậm chí hóa học vật lý.
Voilà où nous en sommes maintenant, j'ai encore quelques réflexions finales, il s'agit d'une autre façon de faire où la biologie vient maintenant compléter la chimie dans certains de nos progrès sociaux dans ce domaine, ces approches biologiques se présentent sous des formes très différentes, lorsque vous pensez au génie génétique, nous avons maintenant des enzymes pour la transformation industrielle, des enzymes génétiquement modifiés dans les aliments.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
Quand il sagissait de chimie, je devenais très tatillonne.
Nói về hóa học, tôi là một người khắt khe.
Quand la chimie du pétrôle et de l'eau entre en contact avec notre politique, c'est vraiment explosif.
Khi vấn đề hóa dầu và nước đụng chạm tới vấn đề chính trị, thì cực kỳ căng thẳng và dễ bùng nổ.
C'était notre conseiller en chimie cinétique.
Ông ấy là người chỉ dẫn chúng tôi môn động lực học hóa học ở năm hai.
Il est élu membre la société de chimie, et il publie différents travaux sur la chimie et la physique.
Ông được bầu là Ủy viên của Hiệp hội Hóa học và xuất bản một số tác phẩm về hóa học và vật lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chimie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới chimie

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.