chinela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chinela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chinela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dép, dép tông, giày đi trong nhà, giày hạ, giày păngtup. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chinela

dép

(slipper)

dép tông

giày đi trong nhà

(slipper)

giày hạ

(slipper)

giày păngtup

Xem thêm ví dụ

● Evite chinelos folgados, gastos demais, sem contrafortes ou sem solas antiderrapantes.
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
" Gavetas, meias, chinelos seria um conforto ", disse o Invisível, secamente.
" Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc.
Então foram os chinelos que me entregaram?
Vậy là mọi chuyện lộ ra là vì đôi giày này sao?
Roupões e chinelos no armário.
Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ.
Monson volta da Alemanha usando chinelos depois de doar os sapatos e alguns ternos e camisas.
Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông.
Abruptamente a figura sentou- se, e antes qualquer um pode perceber foi estava sendo feito, os chinelos, meias, calças e tinha sido começou debaixo da mesa.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Que mal vento o soprou nos meus chinelos?
Ngọn gió độc nào thổi anh vô dép của tôi?
Será que um roupão ou um par de chinelos quentinhos seriam apreciados?
Người đó có cần áo khoác hay đôi dép không?
Convenci a mim mesmo que os chinelos eram — afinal — uma espécie de sapato.
Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi.
Um ladrão pé de chinelo sem você?
Cái gì? Không có cậu tôi chỉ là một tên trộm quèn.
“Quão formosos são, sobre os montes, [e arrastando chinelos pelo terminal do aeroporto], os pés do que anuncia boas novas, que faz ouvir a paz.”
“Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an,... chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp [và bước qua cửa ga hàng không] là dường nào.”
Depois da primeira noite de casamento, o futuro czar Alexandre III escreveu no seu diário: “Tirei os meus chinelos e o meu robe bordado a prata e senti o corpo da minha adorada ao lado do meu... Como me senti na altura, não desejo descrever aqui.
Sau đêm tân hôn,sa hoàng Alexander (khi đó vẫn là thái tử) đã viết về bắt trong nhật ký của ông, “Ta cởi dép và chiếc áo thêu chỉ bạc, và cảm thấy được cơ thể của người vợ thân yêu đang kề bên ta...ta không muốn diễn tả ta đã cảm thấy thế nào khi đó.
Quando escolhemos caminhos diferentes daquele que sabemos ser o certo, conforme nos foi ensinado por nossos pais e líderes e confirmado em nosso coração pelo Espírito Santo, é como se andássemos pelo deserto com chinelos de dedo, em vez de sapatos.
Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày.
Esses chinelos são muito lindos, minha querida.
Đôi hài đó cùng đẹp, em yêu.
Se a mãe vai de chinelo de dedo e outras roupas informais para a reunião sacramental, as filhas também o fazem.
Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi lễ Tiệc Thánh thì con gái họ cũng vậy.
Não descalces os teus chinelos.
Đi tông vào.
Que esteja pronto com sua mala, seu pijama e seus chinelos.
Tôi muốn ảnh chuẩn bị sẵn sàng, đồ ngủ và dép.
Tínhamos toalhas quentes e chinelos prontos imediatamente para que ela não tivesse nem um segundo de frio.
Chúng tôi chuẩn bị sẵn những chiếc khăn ấm và dép đi trong nhà để bà không bị lạnh chân.
Uma pobre aldeã que usa chinelos de bambu pode ter uma mini câmara de 1.000 dólares?
Một ả dân tộc với đôi dép tre xỏ ngón có đủ khả năng chi trả cho cái minicam $ 1,000 này sao?
São seus chinelos favoritos.
Đó là đôi hài yêu thích của ổng.
É por isso que são botas, não chinelos.
Đó là vì sao nó được gọi là giày ống, không phải dép lê
Convenci a mim mesmo de que os chinelos eram — afinal — uma espécie de sapato.
Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi.
São chinelos, na verdade.
Họ đi dép, thực sự.
Ele não consegue escrever sem seus chinelos.
Ảnh không thể làm việc mà không có dép.
Ele não acender uma luz, mas colocando os óculos, seu roupão e sua chinelos de banho, saiu no patamar de ouvir.
Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.