China trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ China trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ China trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ China trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Trung Quốc, CHND Trung Hoa, CHNDTH. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ China

Trung Quốc

proper

O Japão tem relações diplomáticas com a China.
Nhật Bản có quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.

CHND Trung Hoa

proper

CHNDTH

proper

Xem thêm ví dụ

A única evidência sólida para o comportamento social entre dromaeossaurídeos vem de um rastro de pegadas fósseis encontrados na China, que mostrar seis indivíduos de uma grande espécie em movimento como um grupo, apesar de que nenhuma evidência de caça cooperativa tenha sido encontrada.
Bằng chứng vững chắc duy nhất cho hành vi xã hội giữa các loài dromaeosaurids xuất phát từ một dấu vết hóa thạch dấu chân từ Trung Quốc, cho thấy 6 cá thể của một loài lớn di chuyển như một nhóm, mặc dù không tìm thấy bằng chứng về săn mồi bầy đàn.
Nosso campo de batalha na China.
chiến trường của chúng ta ở trung quốc.
Tratados sobre o Tibete foram celebrados entre a Inglaterra e a China em 1886, 1890 , e 1893 , mas o governo tibetano recusou a reconhecer sua legitimidade e continuou a barrar emissários britânicos em seu território.
Các hòa ước liên quan đến Tây Tạng được ký giữa Vương quốc Anh và Trung Quốc trong năm 1886 , 1890 , và 1893 , nhưng nhà nước Tây Tạng không công nhận và tiếp tục cấm các phái đoàn Anh vào lãnh thổ.
Quando a China lançou uma série de ataques cibernéticos que fez o governo dos EUA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
Harvard também opera o Harvard Shanghai Center em Xangai, na China.
Harvard cũng điều hành Trung tâm Harvard Thượng Hải ở Trung Quốc.
Considero que as desigualdades na China e na Índia. são o grande obstáculo, pois trazer uma população inteira para o crescimento e prosperidade é o que vai criar um mercado interno, o que vai evitar a instabilidade social, e o que vai fazer uso de toda a capacidade da população.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
Aloés, cássia (canela-da-china) e canela eram encontrados na região onde hoje é a China, a Índia e o Sri Lanka.
Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
Este grande navio aqui foi o navio em que Zheng He navegou no princípio do século XV nas suas grandes viagens à volta do Mar da China Meridional, do Mar da China Oriental e atravessando o Oceano Índico até à África Oriental.
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó
Afecta seriamente a subsistência de milhões de pessoas, especialmente em África e na China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Não posso me dar ao luxo de fazer négocios com um ninja chines lá fora a caçar-nos.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
A Narrativa da Expedição de uma Esquadra Americana ao Mar da China e ao Japão (em inglês), compilada sob a supervisão de Perry, fala de autoridades japonesas que não puderam resistir de pular numa diminuta locomotiva que “mal podia transportar uma criança de seis anos”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
As autoridades da República Popular da China afirmam definir os direitos humanos de maneira diferente, de modo a incluir os direitos econômicos e sociais, bem como os direitos políticos, tudo em relação à "cultura nacional" e ao nível de desenvolvimento do país.
Chính phủ Trung Quốc lập luận rằng họ sử dụng một định nghĩa rộng hơn về quyền con người, bao gồm cả các quyền kinh tế và xã hội cũng như chính trị trong mối liên hệ với văn hóa dân tộc và mức độ phát triển của đất nước.
Se têm acompanhado as notícias diplomáticas das últimas semanas, devem ter ouvido falar sobre uma espécie de crise entre a China e os EUA, em relação a ataques informáticos contra a empresa americana Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung QuốcHoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Eu vou a todo o festival Shi- Shi desde que estou na China
Tất nhiên rồi.Tớ chưa bỏ lỡ lễ hỗi Thất Tịch nào từ khi tớ ở TQ cả
Abandonei meus pais quando tinha doze anos para tornar-me um espião na China!
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
E conhecemo-nos aqui, no aeroporto, antes de uma viagem à China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Em pouco tempo, ele pode estar na China.
Chỉ cần hơn một tháng một chút người đó có thể có mặt ở Trung Hoa.
Estou na China.”
Cháu đã trở về Trung Quốc”.
Eu adoraria ficar com ela num elevador até a China.
Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa.
Foi nesse mesmo período que a Rússia havia vendido aeronaves Su-30MKK 'Flanker-G' para a China.
Điều này xoay quanh việc Nga bán máy bay chiến đấu Su-30MKK 'Flanker-G' cho Trung Quốc vào thời điểm đó.
Por exemplo, eu levei um monte de biscoitos da sorte para a China, e dei para pessoas Chinesas para ver como elas reagiriam.
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
A República Popular da China aderiu à Organização das Nações Unidas, e os laços comerciais e culturais foram iniciados, notadamente com uma viagem pioneira de Nixon à China em 1972.
Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa gia nhập Liên hiệp quốc, và các quan hệ thương mại và văn hoá được thúc đẩy, đáng chú ý nhất là chuyến thăm có tầm quan trọng lớn của Nixon tới Trung Quốc năm 1972.
Passaram- se oito anos, e eu posso dizer- vos que eu não fui para a China para me tornar uma advogada.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Mas eu não fugi da China.
Nhưng tôi không trốn thoát khỏi Trung Hoa.
A China quer assumir um maior papel de liderança.
Trung Quôc không muốn lãnh đạo thêm gì nữa

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ China trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.