chinesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chinesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chinesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người Trung Quốc, người Tàu, Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chinesa

người Trung Quốc

noun

Por que eu teria preconceito contra os chineses?
Tại sao anh lại đối xử phân biệt với người Trung Quốc chứ?

người Tàu

noun

Jai estou tentando vender a minha ideia a um cara chinês.
Tôi đang cố gắng bán kế hoạch của anh cho người Tàu.

Trung Quốc

adjective

Comecei a estudar chinês na semana passada.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Xem thêm ví dụ

Os ailantos chineses crescem frondosos nas ruas da cidade de Nova Iorque.
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
O principal incentivo por parte da Coreia para normalizar as relações com o Japão era a retirada dos soldados chineses de seu território, uma vez que estes estavam causando a mesma destruição que o exército japonês havia cometido.
Tuy nhiên, động cơ chính để Triều Tiên hướng đến bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản là việc rút lui quân đội Trung Quốc, vì chính quân Trung Quốc cũng tàn phá không kém gì quân Nhật.
Sabiam que dos 1300 milhões de chineses, mais de 90% acreditam que pertencem à mesma etnia, os Han.
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
A troca indireta de mercadorias ao longo da Rota da Seda por terra e o comércio pelas vias marítimas incluíam principalmente seda chinesa, vidraçaria romana e tecidos de alta qualidade.
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã.
Entre 4 e 7 de abril de 2008, os sete integrantes do Super Junior-M foram anunciados individualmente para a mídia chinesa em uma cadeia de pequenos videoclipes.
Từ ngày 4 đến 7 tháng 4 năm 2008, bảy thành viên của Super Junior-M đã dần dần được hé lộ thông qua một chuỗi các đoạn teaser.
Na década de 1970, o governo malaio implementou políticas que a revista The Economist classificou como "discriminação racial", destinadas a favorecer os bumiputras (incluindo com ações afirmativas no ensino público) para criar oportunidades e para acalmar as tensões inter-étnicas após a violência prolongada contra os malaios chineses durante os incidentes de 13 de maio de 1969.
Trong thập niên 1970, chính phủ Malaysia thi hành các chính sách ưu tiên người bumiputra (bao gồm hành động khẳng định trong giáo dục công) nhằm tạo ra các cơ hội cho họ, và để xoa dịu căng thẳng giữa các dân tộc sau khi xảy ra bạo lực quy mô lớn chống lại người Malaysia gốc Hoa trong sự kiện 13 tháng 5 vào năm 1969.
♫Os chineses alto pulam às vezes♫
Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫
Por exemplo, eu levei um monte de biscoitos da sorte para a China, e dei para pessoas Chinesas para ver como elas reagiriam.
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
Existem inúmeras lojas de roupas por atacado: dos 1 300 ou mais estabelecimentos comerciais que operam no distrito, 800 são de propriedade chinesa, cerca de 300 são geridos por imigrantes de outros países ao redor do mundo e cerca de 200 são de propriedade de italianos.
Trong số 1.300 cơ sở kinh doanh hoạt động tại phường, có 800 cơ sở do người Hoa sở hữu, khoảng 300 cơ sở do những người nhập cư khác điều hành, và 200 cơ sở thuộc sở hữu của người Ý.
Nossa nação não pode continuar apenas repelindo invasão após invasão dos chineses porque temos outras coisas para fazer.
Nước ta không thể cứ đánh hết đạo quân Trung Hoa này đến đạo quân Trung Hoa khác, vì ta còn nhiều việc khác phải làm.
Meus pais, Walter e Jean Gong, casaram-se três vezes: uma cerimônia chinesa para a família, uma americana para os amigos e uma cerimônia sagrada na casa do Senhor para o tempo e toda a eternidade.
Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.
Os chineses começaram a aprender a negociar e a falar com as pessoas.
Người Trung Quốc bắt đầu học cách thương lượng và trao đổi với người khác.
Também participava do Estudo de Livro uma família chinesa que alugara alguns quartos de uma mulher mexicana que estudava a Bíblia com as Testemunhas de Jeová.
Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sim, uma mulher chinesa está esperando.
một quý cô người Tàu Ô đang đợi.
O contraste entre as taxas de literacia é especialmente forte entre as mulheres chinesas e as mulheres indianas.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Em Julho de 1894, as forças chinesas na Coreia foram numeradas em 3 000 - 3 500 e só poderiam ser fornecidos por via marítima através da Baía de Asan.
Cho đến tháng 7 năm 1894, quân Thanh ở Triều Tiên có khoảng 3.000-3.500 lính và chỉ có thể tiếp tế bằng đường biển qua vịnh Asan.
Forasteiros estão matando lutadores chineses por diversão
Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui
Embora reconhecido pela maioria dos países e da Organização das Nações Unidas, a legitimidade da soberania chinesa foi questionada pelos defensores da independência tibetana.
Dù đã được phần lớn các quốc gia thành viên của Liên Hiệp Quốc công nhận, tính hợp pháp của chủ quyền Trung Quốc những người ủng hộ độc lập của Tây Tạng lại nêu vấn đề.
O subgrupo Super Junior-T, por exemplo, trouxe a influência da música trot, gênero musical muito popular na Coreia do Sul até a década de 1980, para a geração mais jovem; enquanto o Super Junior-M é creditado como um grupo musical bastante influente na indústria da música chinesa.
Ví dụ như Super Junior-T, đã tạo nên sức ảnh hưởng đối với giới trẻ với dòng nhạc trot vốn là thể loại nhạc truyền thống của Hàn Quốc, hay Super Junior-M được coi là nhóm nhạc có sức ảnh hưởng lớn trong ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc hiện nay.
Alguns recebiam ajuda de organizações chinesas e de pessoas caridosas, ao passo que outros morriam prematuramente, pobres e sozinhos.
Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc.
Apesar de o seu povo estar a sofrer genocídio, e ele sentir cada golpe na cabeça de todas as velhas freiras, em cada prisão chinesa.
Ngay khi tín đồ của ông đang bị đàn áp -- và tin tôi đi, ông cảm thấy từng nỗi đau trông tâm trí từng bà mẹ già, trong mọi ngục tù Trung Hoa.
O governo norte-americano também declarou que anunciaria e imporia restrições ao investimento e reforçaria os controles de exportação de indivíduos e organizações chinesas para evitar que adquiram a tecnologia dos EUA, a ser anunciada em 30 de junho, e que seria implementada "logo em seguida."
Nhà Trắng cũng cho biết sẽ công bố và áp đặt các hạn chế đầu tư và tăng cường kiểm soát xuất khẩu cho các cá nhân và tổ chức Trung Quốc để ngăn chặn họ mua lại công nghệ của Mỹ, sẽ được công bố trước ngày 30 tháng 6 và được thực hiện "ngay sau đó".
Os imperadores chineses também sonhavam com a imortalidade, embora tentassem outro método: o lendário elixir da vida.
Dù qua cách khác, các hoàng đế Trung Quốc cũng theo đuổi sự bất tử trong việc cố tìm thuốc trường sinh.
A Batalha de Xangai, em 1937, resultou na ocupação das partes chinesas de Xangai, administrados fora do Acordo Internacional e da Concessão Francesa.
Trận Thượng Hải (1937) đã dẫn đến việc chiếm đóng các bộ phận quản lý của Trung Quốc ở Thượng Hải ngoài Thỏa thuận quốc tế và nhượng bộ của Pháp.
Philo McGiffin notou, nesta hora, que os navios chineses foram pintados de um 'cinza invisível', embora fotografias conteporâneas indicam um casco escuro e uma superestrutura brilhante, então, talvez, apenas a superestrutura branca e os funis amarelos foram repintados de cinza, com o casco permanecendo preto.
Philo McGiffin vào lúc đó đã cho rằng, tàu chiến Trung Quốc đã được sơn bằng 'màu xám vô hình', dù các bức ảnh ngày nay cho thấy một thân tàu và một siêu cấu trúc sáng, do đó có lẽ chỉ có các cấu trúc trắng và ống khói da bò đã được sơn màu xám, còn thân tàu vẫn là màu đen.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.