chinês trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chinês trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinês trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chinês trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tiếng Trung quốc, tiếng Trung Quốc, Tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chinês

Tiếng Trung quốc

adjective

Comecei a estudar chinês na semana passada.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

tiếng Trung Quốc

noun (Một ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng, được sử dụng chính thức tại Trung Quốc, Đài Loan, Singapore và được sử dụng tại nhiều nơi khác.)

Comecei a estudar chinês na semana passada.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Tàu

noun

Jai estou tentando vender a minha ideia a um cara chinês.
Tôi đang cố gắng bán kế hoạch của anh cho người Tàu.

Xem thêm ví dụ

Há alguns anos, um alto representante do governo chinês visitou vários locais em Salt Lake City e fez um discurso na Universidade Brigham Young.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
A tua vitória ganhou respeito para todo o povo Chinês.
Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên.
O norte- americano médio é praticamente 20 vezes mais rico do que o chinês médio nos anos 70.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Temos de incentivar cada único chinês.
Thì phải vận động mỗi một người Trung Quốc.
Wang afirma que o governo chinês pretende retirar da Coreia depois da rebelião ser reprimida e espera que o Japão faça o mesmo.
Uông tuyên bố rằng triều đình Đại Thanh dự định sẽ rút quân khỏi Triều Tiên sau khi cuộc nổi dậy bị dập tắt và hy vọng Nhật Bản cũng làm điều tương tự.
Até mesmo demonstraram exemplos de apresentações em espanhol e em chinês.
Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa.
Guangming Daily (em chinês).
Guangming Daily (bằng tiếng Trung).
Ele diz que te admira e quer que ensine kung fu chinês aos japoneses
Hắn nói ngưỡng mộ huynh và muốn huynh dạy võ công Trung Hoa
Outras versões linguísticas de Cortana estão disponíveis na China (Chinês simplificado), Japão (Japonês), França (Francês), Alemanha (Alemão), Itália (Italiano), Brasil (Português), México e Espanha (Espanhol).
Các phiên bản ngôn ngữ khác của Cortana có sẵn tại Trung Quốc (tiếng Trung giản thể), Nhật Bản (tiếng Nhật), Pháp (tiếng Pháp), Đức (tiếng Đức), Ý (tiếng Ý), Brazil (tiếng Bồ Đào Nha), Mexico và Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha).
A transmissão também será traduzida ao vivo em alemão, chinês, coreano, espanhol, francês, italiano, japonês, português e russo.
Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc.
Em julho de 2016, foi apresentado como o protagonista masculino no web-drama coreano-chinês Dear Archimedes.
Tháng 7 năm 2016, anh được công bố là sẽ đảm nhận vai nam chính Ngôn Tố trong bộ phim truyền hình Hàn-Trung Quốc My Dear Archimedes.
Eu queria que tivesse um Ano Novo Chinês de verdade.
Anh muốn em có ngày Tết đúng nghĩa.
ZODÍACO CHINÊS
Toptabi, CuongEminem.
“O registro mais antigo de uma tradução da Bíblia Hebraica para o chinês se encontra numa estela, ou coluna, de pedra [à esquerda], que data de 781 EC”, diz o erudito Yiyi Chen, da Universidade de Pequim.
Theo học giả Yiyi Chen thuộc Đại học Bắc Kinh, “tài liệu xưa nhất về bản dịch tiếng Hoa của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được tìm thấy trên một bia đá [trái] có niên đại 781 CN”.
Quem está a pesquisar o chinês, que agora tem 400 milhões de utilizadores da Internet?
Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng?
É por isso que eu escolhi doá-lo a um museu chinês.
Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc.
A agência de notícias oficial do governo chinês, Xinhua, relatou que os observadores daquele país, responsáveis por supervisionar 25 postos de votação em Astana, consideraram que a situação havia sido conduzida de uma maneira "transparente e justa".
Tân Hoa Xã thông báo rằng các quan sát viên từ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, chịu trách nhiệm giám sát 25 điểm bỏ phiếu ở Astana, thấy rằng việc bỏ phiếu tại đó được tiến hành "minh bạch và công bằng" manner.
“Daí procuro reassumir minhas atividades e fazer coisas de que gosto, como aprender chinês, assistir a congressos cristãos e tirar férias com minha família e amigos.
Rồi tôi cố gắng trở lại đời sống bình thường và làm những điều tôi thích—như học tiếng Trung Hoa, dự đại hội tín đồ Đấng Christ, và đi nghỉ mát với gia đình và bạn bè.
Sempre a última mesa no restaurante chinês... e o mesmo discurso sobre se divorciar.
Lúc nào cũng bàn cuối cùng trong nhà hàng Trung Hoa và cùng một bài ca về việc ly dị vợ.
Pessoas, voluntários e até empresas estão a traduzir conteúdos em línguas asiáticas como o chinês, o japonês e o tailandês, para espalhar ainda mais o conhecimento.
Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa.
"O governo chinês está atento.
Chính phủ Trung Quốc đang ở đấy.
Então ele não é chinês.
Như vậy hắn không phải người Trung Quốc.
Pode ser devastador, pode ser revelador, até pode ser muito divertido, como o meu estúpido erro sobre o símbolo chinês.
Ý của tôi là nó có thể khủng khiếp, nó có thể có ích, nó cũng có thể rất buồn cười, giống như câu chuyện về cái chữ Trung Quốc của tôi vậy.
Na verdade, ela te vê como um velho cara chinês.
Thật ra thì cô ấy nhìn cậu giống như một ông già Trung Hoa thôi.
Vamos perder o Ano Novo Chinês?
Ta sẽ mất Tết sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinês trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.