chiottes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiottes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiottes trong Tiếng pháp.

Từ chiottes trong Tiếng pháp có nghĩa là nhà xí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiottes

nhà xí

noun (thông tục) nhà xí)

Xem thêm ví dụ

Petit chiot geignard... tu vas cesser de bégayer ou tu rentres chez toi.
Hãy nghe đây, thằng nhóc rên rỉ cháu thôi cà lăm đi nếu không thì cuốn gói đi khỏi đây.
Nous pensons que tout ça peut être standardisé et qu'ensuite les gens peuvent personnaliser ce qui va dans ce mur, et comme la voiture, nous pouvons intégrer toutes sortes de télédétection pour reconnaitre l'activité humaine, donc si il y a un bébé ou un chiot en travers, ça ne pose de problème.
Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết.
Ou que Don Quichotte a un don qui est une chiotte.
Hay Don Quixote là sách nói về 1 con lừa tên Hotay.
Le moulin à vent est une nouvelle propriété des interactions entre ces chiots dont la seule règle est d'essayer d'atteindre le lait et donc de pousser dans une direction aléatoire.
Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên.
Et en échange, tu veux que j' épargne ce chiot
Đổi lại mi sẽ yêu cầu ta đừng giết tên nhóc?
Chiotte!
Chết tiệt!
Des petits chiots.
Nhỏ thôi.
Une histoire de chiots!
Nói về chuyện gì đó liên quan tới bọn cún.
C'est un Telmarin, pas un chiot abandonné.
Hắn là người Telmarine, một lũ xấc xược.
("Le crime est un chiot qui vous suit à la maison") et Wa zai auri jahila?
("Tội lỗi là con chó con theo bạn về nhà") và Wa zai auri jahila?
CO: Le chiot a disparu et l'assurance ne couvre pas les cheminées.
CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói.
Le chiot.
Con chó con!
Le gars l'avait trouvé et avait tué la mère avait conservé le chiot dans l'alcool.
Người tìm ra nó đã giết mẹ nó và ướp con non này trong rượu
Tu sais que les plus grosses bombes sont posées dans les chiottes.
Những quả bom to nhất trong cả cuộc chiến rớt trúng cầu tiêu đấy.
Chiot : avec l’aimable autorisation du Pedigree Mutt Pet Shop
Chó con: Với sự cho phép của The Pedigree Mutt Pet Shop
Je l'ai vue s'évanouir quand un chiot a léché son visage.
Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta.
Parfait, alors dans ce cas, vous pouvez dire adieu à votre adorable petit chiot.
Nhưng nếu cậu không... cậu sẽ không bao giờ gặp lại chú chó nhỏ này lần nữa.
Enfin le vieux limier éclater en vue avec le museau au sol, et de claquer la l'air comme s'il était possédé, et courut directement sur le rocher, mais, d'espionnage le renard mort, elle soudainement cessé ses traque comme s'ils étaient frappés muets d'étonnement, et fit le tour et autour de lui en silence, et un par un, ses chiots sont arrivés, et, comme leur mère, ont été dégrisé au silence par le mystère.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.
Elle a eu combien de chiots, ta chienne?
Con chó của anh đẻ mấy con?
Un chiot qui reste chiot pour toujours.
Một con cún sẽ mãi là một con cún.
Heureux d'avoir retrouvé leurs chiots, Pongo et Perdita réalisent qu'il y en a des douzaines qui ne sont pas les leurs.
Gặp lại các con của mình trong vui sướng, Pongo và Perdita nhận ra mình không chỉ giải cứu 15 đứa con mà thôi, còn có tới 84 chú chó con khác.
C'est une chiotte, mais elle avance.
Cũng quậy lắm nhưng cố đến được đây.
On a massacré des chiots, aujourd'hui?
Vừa giết được vài con chó con à?
Une des particularités de la plupart des chiots est la fontanelle qu’ils ont sur le sommet de la tête, et qui rappelle celle du nourrisson.
Nét độc đáo của chó Chihuahua con là trên đỉnh đầu có một chỗ rất mềm, giống với đặc điểm của một bé sơ sinh.
Sortez toutes de ces chiottes portables!
Tất cả ra khỏi nhà vệ sinh mau!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiottes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.