branco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ branco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ branco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trắng, bạch, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ branco

trắng

adjective

Ela tem dois gatos. Um é branco e o outro é preto.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.

bạch

nounadjective (Cor da luz que contém igual quantidade de todos os comprimentos de onda.)

Vi como ficou mexida com Mike dando uma de príncipe no cavalo branco.
Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike.

bạc

noun

Por apenas um minuto, vi seus cabelos brancos e seu rosto bondoso.
Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút.

Xem thêm ví dụ

Águias carecas não são realmente carecas; O nome deriva de um significado mais antigo da palavra, "Cabeça branca".
Tuy nhiên nó không thực sự hói, mà tên gọi xuất phát từ ý nghĩa cũ hơn của từ là "đầu trắng".
Então Geazi saiu da presença dele leproso, branco como a neve.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
A luz branca consiste em ondas luminosas de comprimentos de onda todos diferentes, ou cores.
Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau.
Segue aquele carro branco.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Nunca tinha estado rodeado por tantos azungu, pessoas brancas.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Neste diapositivo, o branco é giz, e este giz estava depositado num oceano quente.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Gostaria de ver a justiça do homem branco.
Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.
Fantasiar sobre se os homens de branco também têm avós.
Giấc mơ ảo tưởng liệu những người mặc áo trắng đó có bà hay không...
Mesmo com barba... até que o senhor não é nada mal para um homem branco.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
Se isto for verdade, estamos a falar do Congresso, a Casa Branca, ambos os partidos.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Então a mulher negra disse à mulher branca: "Quando acordas, de manhã, e olhas para o espelho, "o que é que vês?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Leva um fato branco com uma rosa vermelha no casaco.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Formaram um grupo de trabalho na Casa Branca, e passaram cerca de três anos a discutir quem assumia que responsabilidades na cadeia de distribuição global.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
No ápice da crise, expoentes comunistas de linha dura ordenaram à Armada Vermelha que circundasse a Casa Branca, sede do parlamento russo.
Ở thời kỳ khủng hoảng nghiêm trọng nhất, quân đội đã được những người cộng sản theo đường lối cứng rắn ra lệnh bao vây Nhà trắng, trụ sở Hạ viện Nga.
Não dos brancos.
Không phải là những vấn đề của người da trắng.
“UMA CINTILANTE JÓIA AZUL E BRANCA.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
É incolor, branco, amarelo ou verde, com uma densidade de 5,3-5,8 g/cm3.
Nó không màu, trắng, vàng hoặc xanh lá cây với mật độ từ 5.3–5.8 g/cm3.
Naoko mora naquela casa branca.
Naoko sống trong ngôi nhà trắng này.
parece que afinal és preto com listas brancas.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Mesmo com esta declaração, tal como fizemos em 2003 — este trabalho foi financiado pelo Departamento de Energia — este trabalho foi revisto ao nível da Casa Branca, para decidir se o trabalho devia ser confidencial ou publicado.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Todos os tigres brancos vivos na América do Norte são o resultado duma endogamia seletiva, que significa de mãe para filho, pai para filha, irmã para irmão, para permitir as condições genéticas que criam um tigre branco para venda.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
Os glóbulos brancos normais tornam isso pouco provável.
Lượng bạch cầu bình thường.
Disse na televisão nacional que os homens brancos me pagam para manter os negros desprotegidos.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.
Então, a sério, deve passar algumas noites em branco a pensar aonde é que este trabalho a pode levar.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.