cimetière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cimetière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cimetière trong Tiếng pháp.

Từ cimetière trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghĩa địa, nghĩa trang, Nghĩa trang, bãi tha ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cimetière

nghĩa địa

noun (Endroit ou région prévu pour enterrer les morts.)

Ils viennent du même cimetière que les Flamel.
Những tàn tích này là từ cùng một nghĩa địa như những ngôi mộ Flamel.

nghĩa trang

noun (Endroit ou région prévu pour enterrer les morts.)

J'ai enterré mon chien au cimetière pour animaux de compagnie.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.

Nghĩa trang

noun (lieu où l'on enterre les morts)

J'ai enterré mon chien au cimetière pour animaux de compagnie.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.

bãi tha ma

noun

Xem thêm ví dụ

Rappelez-vous, quand vous avez assisté aux funérailles d’un être cher, les sentiments que vous avez ressentis lorsque vous avez quitté le cimetière et que vous vous êtes retournés pour regarder le cercueil solitaire, vous demandant si votre cœur allait se briser.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Puis je me remis en quête du cimetière abandonné où Hassan avait enterré sa mère.
Tôi tựa người vào tảng đá xám lối cống nghĩa trang nơi Hassan chôn mẹ mình.
Elle réconforte les personnes dont les êtres chers reposent dans les champs de Flandre ou ont péri dans les profondeurs de la mer ou reposent dans le petit cimetière de Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
Cette clairière c’était un cimetière, ce trou, une tombe, cet objet oblong, le corps de l’homme mort dans la nuit !
Đây là nghĩa trang, cái hố đang đào đó là huyệt, còn vật dài dài kia là xác người vừa chết đêm qua!
Une petite église fut construite à l'intérieur de la structure, à la fin du VIe siècle, et l'arène devint un cimetière.
Một nhà thờ nhỏ được xây dựng ở bên trong của đấu trường vào cuối thế kỉ 6, và sân đấu thì trở thành một nghĩa trang.
Oui, car la “ paix ” dans laquelle il a été ‘ réuni à son cimetière ’ contraste avec “ le malheur ” qui devait s’abattre sur Juda (2 Rois 22:20 ; 2 Chroniques 34:28).
(2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa.
Cet endroit est le cimetière de l' ambition
Nơi này là nghĩa địa cho tham vọng của ta
Au cimetière, j'aurais pu.
Nếu là ở nghĩa trang thì tôi sẽ nói vậy.
Chez vous, ils seront seuls dans un cimetière.
Còn đem về, chúng chỉ là hai nấm mồ giữa nghĩa trang.
Quant à Memphis, il n’en reste plus grand-chose à part ses cimetières.
Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa.
Vous connaissez les cimetières d'éléphants?
Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa?
Puis il y a l'orbite surnommée « le cimetière », les débris menaçants ou les orbites de rebut, où quelques satellites y sont volontairement placés à la fin de leur vie, pour qu'ils laissent la place aux orbites opérationnelles.
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
Je me souviens encore de ce jour de Noël si horriblement froid quand elle est rentrée du cimetière, avec moi traînant les pieds à ses côtés.
Tôi vẫn còn nhớ một ngày Giáng Sinh vô cùng lạnh lẽo, tôi lê bước theo mẹ từ nghĩa trang về nhà.
La conception du cimetière fut confiée à l'architecte néo-classique Alexandre-Théodore Brongniart en 1803.
Việc thiết kế nghĩa trang được giao cho kiến trúc sư theo trường phái tân cổ điển (néo-classique) Alexandre Théodore Brongniart vào năm 1803.
Elle offre la particularité d'être entourée par le cimetière.
Phần riêng chính là cảnh quan xung quanh hay phối cảnh của nghĩa trang.
Dans certaines régions de la terre, cependant, un grave manque de place et le prix élevé des terrains rendent de plus en plus difficile l’obtention d’emplacements dans les cimetières.
Tuy nhiên, ngày nay ở một vài nơi trên thế giới, vì nạn thiếu đất trầm trọng và giá đất đắt đỏ nên càng ngày càng khó cho người ta mua được đất để chôn cất.
Au total, dans les cimetières américains, on enterre assez de métal pour reproduire le pont du Golden Gate, assez de bois pour fabriquer 1 800 pavillons et assez de fluide d’embaumement plein de formaldéhyde pour remplir huit piscines olympiques.
Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội.
Squelette d’un homme originaire d’Extrême-Orient mis au jour dans un cimetière de la Rome antique.
Hài cốt của người Đông Á được tìm thấy ở nghĩa trang người La Mã xưa
Selon le liber pontificalis, Marcellin est enterré, le 26 avril 304, dans le cimetière de Priscille, sur la Via Salaria, 25 jours après son martyre ; le Catalogus Liberianus donne comme date le 25 octobre 304.
Theo Liber Pontificalis, Marcellinus được chôn tại nghĩa trang Priscilla, trên đường Qua Salaria vào ngày 26 tháng 4 năm 304, 25 ngày sau khi ông chịu tử vì đạo.
Nous sommes sous le cimetière.
Chúng ta hẳn đang ở dưới nghĩa địa Trinity.
” (Ecclésiaste 9:4, 5). Une brève visite de n’importe quel vieux cimetière vous convaincra de cette vérité.
(Truyền-đạo 9:4, 5) Dạo quanh bất cứ nghĩa trang lâu đời nào cũng đủ để xác nhận sự thật này.
Cet homme enterré maintenant dans le cimetière de corail, n'avait-il pas été victime du choc provoqué par le Nautilus?
Và người thủy thủ được chôn cất ở nghĩa trang san hô, phải chăng là nạn nhân của trận tấn công đó?
Autour de la mosquée se trouvent de nombreux bâtiments additionnels : bibliothèques, écoles, hospices, bains, salles de restauration pour les indigents, marchés, hôpitaux et un cimetière.
Xung quanh phần còn lại của nhà thờ Hồi giáo bổ sung bởi các thư viện, trường học, bệnh xá, phòng tắm, bếp ăn từ thiện cho người nghèo, chợ, bệnh viện, và một nghĩa trang.
Ils ne vont pas près des cimetières, car ils pensent que les morts peuvent leur faire du mal.
Họ không dám đến gần nghĩa-địa, có lẽ họ nghĩ người chết có thể làm hại được họ.
En mai 1922, le roi se rendit en Belgique et dans le nord de la France et visita les cimetières et les mémoriaux construits par l'Imperial War Graves Commission.
Tháng 5 năm 1922, nhà vua đến thăm Bỉ và miền bắc nước Pháp, thăm nghĩa trang chiến tranh thế giới và đài tưởng niệm được xây dựng bởi Imperial War Graves Commission.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cimetière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.