cinéma trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinéma trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinéma trong Tiếng pháp.

Từ cinéma trong Tiếng pháp có các nghĩa là điện ảnh, phim, rạp xi nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinéma

điện ảnh

noun

Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ?
Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai?

phim

noun

Nous allons au cinéma. Viens avec nous.
Chúng tôi sẽ đi xem phim, đi với chúng tôi nhé.

rạp xi nê

noun (Bâtiment où des films sont projetés à une audience.)

Xem thêm ví dụ

Je n'aime pas le cinéma.
Em không đi xem phim nhiều.
Il enchaîne aussi ses premiers petits rôles au cinéma dans des films comme Marci X, Primary Colors, et Simply Funk.
Anh cũng có một số vai nhỏ trong các bộ phim điện ảnh như Marci X, Primary Colors, Music and Lyrics và Simply Funk.
Peter Pettigrow est interprété au cinéma par Timothy Spall.
Trong phim, Peter Pettigrew do diễn viên Timothy Spall thủ vai.
La technologie de l'époque signifiait que nous devions louer une salle de cinéma, trouver une copie et payer pour et pour le projectionniste.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Elle veut être un réalisateur de cinéma.
Bạn có muốn làm diễn viên phim truyền hình?
Aux États-Unis et au Canada, le jour de sa sortie, le film passe dans 3 792 cinémas conventionnels et 195 salles IMAX, soit environ 7 100 écrans.
Tại Hoa Kỳ và Canada, Inception được chiếu tại 3.792 rạp chiếu phim truyền thống và 195 rạp IMAX.
Il s'agit donc d'obtenir un moteur économique, et ensuite à la nuit tombée ça se tranforme en cinéma.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis.
Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis.
Sorti mondialement le 17 décembre 2003, Le Seigneur des anneaux : le Retour du roi est devenu l'un des films les plus rentables de l'histoire du cinéma.
Phát hành vào ngày 17 tháng 12, năm 2003, The Lord of the Rings: The Return of the King đã nhận được lời khen ngợi và trở thành một trong những bộ phim thành công nhất của mọi thời đại, cả về mặt doanh thu lẫn nghệ thuật.
Tu aimes vraiment le cinéma?
Cô có thích phim ảnh không?
Ainsi, en tirant un trait entre ces deux points d'expérience, ce à quoi on était arrivés, que ça allait être un tout nouveau monde, c'était tout un nouveau monde de créativité pour les artistes du cinéma.
Thế là, kết nối một đường thẳng qua hai điểm của kinh nghiệm. ta sẽ nhận ra đây sẽ là một thế giới hoàn toàn khác. một thế giới của sự sáng tạo dành cho nghệ sĩ làm phim.
Aux États-Unis, en 1998, les joueurs ont dépensé quelque 50 milliards de dollars dans les jeux autorisés, davantage que pour le cinéma, la musique, les sports grand public, les parcs à thème et les jeux vidéo réunis.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Il a reçu des offres dadaptation au cinéma, et discute des propositions déditeurs.
Ông đã nhận nhiều đề nghị làm phim và tiếp xúc với nhiều nhà xuất bản về tác quyền của câu chuyện.
On est dans le cinéma pour adultes.
Chúng tôi là diễn viên phim người lớn.
Jack a déposé les filles au cinéma.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.
Tu veux aller au cinéma?
Tối nay cô muốn đi xem phim với tôi không?
Dans les années 1980, il commence à écrire pour le cinéma.
Trong thập niên 1930, ông bắt đầu tham gia viết nhạc cho các bộ phim.
Vous commenciez à expliquer l'origine de votre possession du cinéma.
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa?
Ou bien, ce qui est encore plus fort au cinéma : Morgan Freeman.
Hoặc thậm chí có quyền lực lớn hơn trong phim Morgan Freeman.
Si le coeur de certains spectateurs vibre d'excitation, d'autres ont trouvé un chemin différent pour prolonger leurs rêves au- delà de la séance de cinéma -- grâce à la science!
Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học!
Enfant, elle a appris ce qu’est le temple et le chant « Oh, j’aime voir le temple » était l’un de ses préférés pour la soirée familiale5. Petite fille, elle a vu ses parents montrer l’exemple de ce qu’est rechercher les lieux saints, en allant au temple le soir en fin de semaine plutôt qu’au restaurant ou au cinéma.
Khi còn nhỏ, em đã học về đền thờ, và bài ca “I Love to See the Temple” là một bài ca ưa thích trong buổi họp tối gia đình.5 Khi là một cô bé, em đã nhìn cha mẹ mình nêu gương tìm kiếm một nơi thánh thiện khi họ đi đền thờ vào buổi chiều cuối tuần thay vì đi xem phim hay đi ăn tối ở ngoài.
Ils se servent également d’émissions de télévision, du cinéma et de cassettes vidéo.
Chúng cũng dùng đến các chương trình quảng cáo trên truyền hình, phim ảnh và băng video để dạy dỗ nữa.
Ils sont aussi soumis à l’influence constante de la télévision, du cinéma, de l’industrie de la musique et de l’Internet.
Các em cũng liên tục chịu tác động từ nhiều nguồn ảnh hưởng khác, như truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và Internet.
J'adore le cinéma.
Tớ thích phim ảnh.
Bad Robot Productions est une société de production de cinéma et télévision créée par J. J. Abrams.
Bad Robot là công ty sản xuất phim điện ảnh và truyền hình Mỹ do J. J. Abrams lãnh đạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinéma trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới cinéma

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.