ciment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciment trong Tiếng pháp.
Từ ciment trong Tiếng pháp có các nghĩa là xi măng, cái gắn chặt, cái làm cố kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciment
xi măngnoun Dans le ciment où ils ont coulé les fondations de l'usine de produits chimiques. Trong vữa xi măng khi người ta đổ móng cho nhà máy hóa chất đó. |
cái gắn chặtnoun |
cái làm cố kếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous avons décidé d'utiliser le contenu recyclé de la fabrication du ciment et de l'acier. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Quand on ajoute de l’eau à ce mélange, le ciment forme une pâte et enrobe les agrégats en durcissant rapidement lors une réaction chimique appelée hydratation. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
Trois gars qui le doublaient ont eu les mains collées à la superglu et du ciment dans la gorge. Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô |
Kiko était derrière une devanture en ciment dans le Massachusetts. Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts. |
Un processus simple qui requiert quelques secondes de travail d'un vieil homme... et des dépenses modestes pour deux sacs de ciment. Một công việc mất chút thời gian để thực hiện với một ông già... và một ít tiền cho hai túi xi măng. |
Alors qu'avant, je ne l'étais pas. » Ma mère a jeté sa cigarette sur le ciment et l'a laissée se consumer. Bây giờ tôi sẵn sàng để nghe rồi – trước đây thì chưa” Mẹ tôi vứt điếu thuốc xuống nên xi măng, mặc cho nó cháy. |
11 Et on permit ainsi au peuple du pays situé du côté du nord de construire beaucoup de villes, tant de bois que de ciment. 11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng. |
Je l'ai inventé en ciment parce que cela n'a pas beaucoup d'importance. Thế là tôi đã phát mình nó riêng rẽ bởi nó không phải là vấn đề thực sự. |
Le plongeon des coûts de transaction affaiblit le ciment qui maintient les chaînes de valeur, et il leur est possible de se séparer. Sự sụt giảm của chi phi giao dịch làm yếu chất keo giữ chuỗi giá trị với nhau, và cho phép chúng tách ra. |
Parfois, j'ignore ce qui cimente tout ça. Đôi lúc ta không biết cái đã giữ không cho vương quốc này tan rã ra. |
Tu vois la suie sur le sol là où le ciment est brûlé? Chú thấy vết cháy trên mặt đất nơi xi-măng bị cháy chưa? |
J'ai atterri à l'usine de ciment, j'ai vu Gephardt. Tớ đã dừng lại ở nhà máy sản xuất xi măng và gặp Gephardt. |
On a donc contacté le bureau national des Témoins de Jéhovah, qui se trouve dans la capitale, Maputo, et des sacs ont été envoyés par avion, puis transportés jusqu’à la cimenterie où on les a remplis. Các anh đã liên lạc với trụ sở chi nhánh của Hội Tháp Canh ở thủ đô Maputo; họ gởi bao bằng máy bay rồi chuyển đến xưởng và xi măng được đóng vào bao. |
Ces règles sont le ciment qui nous unit. Luật lệ là thứ duy nhất gắn kết chúng ta. |
Assis sur le sol de ciment, nous nous sommes mis à parler. Chúng tôi ngồi trên sàn xi-măng và nói chuyện. |
Il a heurté la plate-forme en ciment et a subi une fracture du crâne et une commotion cérébrale. Nó đập đầu xuống mặt sàn bê tông, bị nứt sọ và chấn thương não. |
Par exemple, dans le processus de fabrication du béton, on utilise une quantité précise de sable, de gravier, de ciment et d’eau pour obtenir la résistance maximale. Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước. |
Madame, le morceau de ciment est trop gros. Thưa sếp, khối xi năng này lớn quá. |
Après une semaine de nettoyage de coffrages à ciment à l’aide d’un compresseur à brosse, je me suis rendu compte que je ne voulais pas passer ma vie de cette manière. » Sau một tuần dọn dẹp đống xi măng khô với chổi điện, tôi nhận biết rằng đây không phải là cách thức mà tôi muốn sống cuộc sống của mình.” |
Un champ noir, un champ marron, un champ de déchets toxiques, un champ de bataille -- nous sommes en train de prouver que dans le Bronx on pêut cultiver n'importe tout, sur le ciment. Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường -- chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi- măng. |
Te tester avec les animaux était une mauvaise idée. Μais le trou magique dans le ciment pour fracturer la cheville de Rose, c'était fabuleusement instructif. Nhưng khi xi măng làm vỡ mắt cá chân của Rose thì mọi thứ đã rõ. |
La structure du toit est en barres d'acier bon marché qui sont normalement cachées par le ciment. Kết cấu mái nhà được làm từ những thanh thép giá rẻ ẩn bên trong khối bê tông như bình thường. |
Et si nous étions capables d'aménager les espaces où nous pourrions tomber sur les œuvres pour qu'elles puissent nous dire quelque chose, en utilisant ces œuvres d'art pour cimenter ces idées dans vos esprits, nous apprendrions beaucoup plus de l'art. Và nếu như chúng ta có thể sắp xếp không gian nơi mà chúng ta có thể xem các tác phẩm nơi mà chúng ta được chỉ bảo, hãy sử dụng những tác phẩm nghệ thuật này để làm vững chắc hơn những ý tưởng này trong trí não bạn, chúng ta sẽ đạt được nhiều thứ hơn từ nghệ thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ciment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.