circonférence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circonférence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circonférence trong Tiếng pháp.
Từ circonférence trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường tròn, chu vi, vòng tròn, chu vi hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circonférence
đường trònnoun (toán học) đường tròn) |
chu vinoun Maintenant trace un cercle sur la carte avec l'hôtel au centre et une circonférence de 4.5 km. Giờ vẽ một cái bản đồ tâm là khách sạn và chu vi là 4,5 km. |
vòng trònnoun la circonférence de ce savoir, augmente au même rythme que le savoir. chu vi của vòng tròn kiến thức này, mở rộng cùng với kiến thức. |
chu vi hình trònnoun (distance linéaire autour de l'extérieur d'une courbe fermée ou d'un objet circulaire) |
Xem thêm ví dụ
Ses jambes nombreuses, pitoyablement minces en comparaison avec le reste de sa circonférence, vacillait, impuissants devant ses yeux. Chân rất nhiều của ông, đáng thương mỏng so với phần còn lại của mình chu vi, flickered bất lực trước mắt của mình. |
Multipliez par 50 et vous obtenez 40 000, soit, à moins d'un pourcent près, la circonférence de la Terre. Nhân với 50, ta được 25.000, sai số của phép tính này là một phần trăm so với độ dài chính xác đường kính trái đất. |
Un chêne peut vivre plus de mille ans, mesurer 40 mètres de hauteur et plus de 12 mètres de circonférence. Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m |
Pi est le rapport constant de la circonférence d'un cercle et... Pi là tỉ số giữa chu vi và đường kính, và khi ta đặt chúng... |
Je me rendis compte que l’on pouvait atteindre le centre de n’importe quel point de la circonférence. Tôi hiểu rằng người ta có thể ném trúng tâm từ bất kỳ điểm nào trên cái vòng tròn. |
Ou « et la circonférence de chacune des colonnes était de 12 coudées ». Hay “và cần một dây đo dài 12 cu-bít mới đủ vòng qua mỗi trụ”. |
Parfois, dans les films d'animation, les femmes sont si minces que leur tour de taille avoisine la circonférence de leur bras. Thi thoảng trong phim hoạt hình, nữ giới thường rất gầy, kích cỡ vòng eo của họ xấp xỉ bằng chu vi của bắp tay. |
Donc ce serai 100 fois ( je pourrai faire 109 mais juste pour arrondir ) c'est en gros 100 fois la circonférence de la Terre. donc 100x40=4 000 4000 heures! Bạn sẽ mất khoảng 100, lần thời gian đấy, ( tôi có thể tính là 109, nhưng cũng chỉ cần tương đối thôi ) nó là vào khoảng 100 lần chu vi Trái đất. do đó 100 * 40 = 4000 4000 giờ! |
Tandis que j’examinais cette valve, un message s’est imprimé clairement dans mon esprit. Réduis la circonférence de l’anneau. Trong khi tôi đang xem xét van tim này, thì một lời nói đã gây ấn tượng rõ ràng vào tâm trí tôi: Hãy giảm bớt chu vi của vòng tim. |
Multipliez par 50 et vous obtenez 40 000, soit, à moins d'un pourcent près, la circonférence de la Terre. Nhân với 50, ta được 25. 000, sai số của phép tính này là một phần trăm so với độ dài chính xác đường kính trái đất. |
Pi est le rapport de la circonférence d’un cercle à son diamètre. Pi biểu thị tỉ số giữa chu vi vòng tròn và đường kính của nó. |
Elles permettent à Ératosthène (276-194 av. J.-C.) de mesurer la circonférence de la Terre. Eratosthenes (276TCN - 194TCN) - tính toán kích thước Trái Đất. |
D’un diamètre de 1,1 mètre, ils sont constitués de 160 000 kilomètres (quatre fois la circonférence de la terre) de fil métallique. Đường kính dây cáp tới 1,1 mét, được bện bằng những dây thép có chiều dài tổng cộng là 160.000 kilômét, gấp bốn lần chu vi trái đất. |
Donc, si vous connaissez la circonférence d'un cercle, et vous avez deux points dessus, tout ce qu'il vous faut, c'est la distance entre ces deux points, et vous pourrez en déduire la circonférence. Để tìm chu vi của một đường tròn, nếu ta có 2 điểm trên vòng tròn này, chúng ta chỉ cần biết khoảng cách giữa 2 điểm đó để suy ra chu vi của nó. |
Le 19 octobre, une communication de 90 minutes est établie entre la Nouvelle-Zélande et l'Angleterre, sur une distance équivalente à presque la moitié de la circonférence terrestre. Ngày 19 tháng 10, những người nghiệp dư ở New Zealand và Anh đã thực hiện một cuộc liên lạc hai chiều dài 90 phút với khoảng cách gần nửa vòng trái đất. |
Maintenant, il est évident que la circonférence d'un cercle est plus petite ou plus grande en fonction de son diamètre, mais la relation va plus loin. Rõ ràng là, chu vi đường tròn sẽ tăng thêm hay giảm đi tỉ lệ với đường kính của nó. Nhưng mối quan hệ này còn xa hơn thế. |
La terre fait 25 000 miles de circonférence. Ờm, trái đất có chu vi là 25, 000 dặm. |
La Terre fait 40 000 kilomètres de circonférence et effectue une rotation toutes les 24 heures. Chu vi trái đất là 40.000km, và cứ 24 giờ nó quay hết một vòng quanh trục. |
L’arbre énorme, qui avait un tronc d’un mètre cinquante de circonférence, est tombé exactement à l’endroit où s’était trouvé son chariot. Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó. |
Je savais que vous alliez dire cela, monsieur ; mais vous êtes encore dans la circonférence. Tôi đã biết bạn đã nói điều đó, thưa bạn; nhưng bạn vẫn còn bên trong cái chu vi. |
Ou « sa circonférence était de 30 coudées ». Hay “và cần một dây đo dài 30 cu-bít để quấn quanh vành”. |
Maintenant trace un cercle sur la carte avec l'hôtel au centre et une circonférence de 4.5 km. Giờ vẽ một cái bản đồ tâm là khách sạn và chu vi là 4,5 km. |
Mais pour obtenir la circonférence, il vous faudrait un mètre- ruban ou un bout de ficelle, à moins qu'il y ait une meilleure façon de le faire. Nhưng để đo một vòng tròn bạn sẽ phải cần băng đo hay một đoạn dây, trừ khi là có một cách tốt hơn. |
La circonférence du bâtiment est de 183 mètres. Chu vi tòa nhà là 183 mét. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circonférence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới circonférence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.