circonstance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circonstance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circonstance trong Tiếng pháp.

Từ circonstance trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn cảnh, trường hợp, tình tiết, cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circonstance

hoàn cảnh

noun

Je crois que la monogamie peut fonctionner dans les bonnes circonstances.
Cá nhân anh nghĩ rằng tính chất đó có thể bộc lộ trong hoàn cảnh nào đó thôi.

trường hợp

noun

Alors, dans ces circonstances, ils deviennent des proies faciles pour le péché.
Sau đó, trong những trường hợp này, họ dễ dàng trở thành con mồi cho tội lỗi.

tình tiết

noun

Vu les circonstances, tous les chefs d'accusation, sauf un, sont abandonnés.
Vì những tình tiết giảm khinh... tất cả các tôi tra được tha, ngoại trừ một tội.

noun

Xem thêm ví dụ

J’ai appris que, quelles que soient les circonstances, j’en valais la peine.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Vous pourriez inviter les élèves à écrire Je serai fidèle à Dieu en toutes circonstances dans leurs Écritures à côté de Mosiah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
C'était normal vu les circonstances.
Cái đó cũng tự nhiên.
Situez ce que vous lisez dans le temps. Intéressez- vous au lieu et aux circonstances.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Il a aussi fait raconter dans la Bible comment il a délivré ses serviteurs dans des circonstances qui étaient désespérées d’un point de vue humain (Exode 14:4-31 ; 2 Rois 18:13–19:37).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
En Psaume 8:3, 4, David parle de la forte impression qu’il a ressentie en la circonstance: “Quand je vois tes cieux, œuvre de tes doigts, la lune et les étoiles que tu as préparées, qu’est- ce que l’homme mortel pour que tu te souviennes de lui, et le fils de l’homme tiré du sol pour que tu prennes soin de lui?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Je suis peut-être naïf, mais je suis convaincu que pour attirer la réussite, on doit représenter la réussite, en toute circonstance.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Que pouvons- nous faire pour aider nos compagnons, notamment les jeunes, à avoir en toutes circonstances de belles manières chrétiennes?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
Isaïe ne précise pas pourquoi les habitants de Jérusalem le font en la circonstance, mais ses paroles montrent qu’il le désapprouve.
Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án.
Restons courtois en toutes circonstances
Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn
Ayons donc pour objectif de ne jamais manquer une réunion ou une assemblée quand notre santé et les circonstances nous permettent d’y assister.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Pourquoi Paul s’est- il dit Pharisien, et quel raisonnement semblable pourrions- nous utiliser dans certaines circonstances ?
Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào?
b) De quoi pouvons- nous être sûrs si nous prions en toutes circonstances ?
(b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì?
Et bon nombre de nos idées ont été formées, non pour répondre aux circonstances de ce siècle, mais pour affronter celles des siècles passés.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Les manifestations peuvent être pacifiques ou violentes, ou peuvent être non violentes et se terminer par des actes violents aux dépens des circonstances.
Các cuộc biểu tình có thể bất bạo động hoặc bạo động, hoặc có thể bắt đầu như bất bạo động và trở thành bạo động phụ thuộc vào hoàn cảnh.
Circonstances différentes, même décision
Những Hoàn Cảnh Khác Nhau, Cùng Một Quyết Định
Comment peut- il comprendre quelle est la volonté de Dieu en la circonstance ?
Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này?
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
Comment a-t-il pu prendre cette décision malgré des circonstances si défavorables ?
Làm thế nào ông đã có thể chọn lấy một quyết định như thế trước nhiều hoàn cảnh bất lợi như vậy?
Si les circonstances ne sont pas favorables, voyez quels changements vous pouvez opérer.
Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không.
Beaucoup des nouveaux arrivants ont quitté leur patrie dans des circonstances pénibles, aussi s’interrogent- ils souvent sur le sens de la vie et sur l’avenir.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
Dans quelle circonstance l’esprit saint a- t- il été répandu de façon plus abondante, et pourquoi?
Thánh linh hoạt động mạnh mẽ hơn thế nào, và tại sao?
Il s'agit de les adapter aux circonstances, et de personnaliser l'éducation des personnes à qui vous enseignez vos matières
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
En quelles circonstances Satan a- t- il soulevé des questions pour faire naître des doutes ?
Hãy cho biết cách Ma-quỉ dùng thủ đoạn nêu nghi vấn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circonstance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.