cité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cité trong Tiếng pháp.

Từ cité trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành phố, cư xá, thành quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cité

thành phố

noun

Nous devons ouvrir la porte et reprendre la cité!
Ta phải mở cổng và chiếm lại thành phố!

cư xá

verb

thành quốc

verb (sử học) thành quốc)

Même idée. Une série de cités-états semi-indépendantes.
Ý tưởng tương tự. Loạt bản vẽ về các thành quốc bán độc lập.

Xem thêm ví dụ

Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
La cité de Novgorod est reliée à Moscou (531 km) et Saint-Pétersbourg (189 km) par l'autoroute fédérale M10.
Novgorod có đường giao thông tới Moskva (531 km) và Sankt-Peterburg (189 km) là đường cao tốc Liên bang M10.
Quand vous lisez un texte biblique, prenez l’habitude de mettre en valeur le ou les mots qui sont directement liés à la raison pour laquelle vous avez cité ce texte.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
En Jacques 5:7-11, il est cité en exemple pour inciter les chrétiens à endurer les épreuves et leur rappeler que Jéhovah récompense une telle endurance.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
Après la victoire grecque à la bataille de l'Eurymédon en 466, les Perses cessent d'être une menace, et certaines cités, comme Naxos, tentent sans succès de faire sécession de la ligue de Délos.
Sau khi Hy Lạp giành chiến thắng ở trận Eurymedon năm 466 TCN, người Ba Tư không còn là mối đe dọa nữa, và vài nơi như Naxos, đã cố rút khỏi liên minh nhưng vẫn bị quy phục.
Comme dans la cité mythologique sous l'océan?
Thành phố thần thoại đã bị chìm xuống đáy đại dương đây sao?
Après cela, on t’appellera Ville de la Justice, Cité Fidèle.
Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa.
Quel est le premier exemple cité par Jésus, et comment l’applique- t- il à la prière ?
Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện?
10 En Hébreux 13:7, 17, cité plus haut, l’apôtre Paul mentionne quatre raisons d’obéir et d’être soumis aux surveillants chrétiens.
10 Nơi Hê-bơ-rơ 13:7, 17, được trích ở trên, sứ đồ Phao-lô nêu ra bốn lý do tại sao chúng ta nên vâng lời và phục tùng các giám thị đạo Đấng Christ.
Au lieu de seulement lui proposer le dernier numéro de La Tour de Garde, il a décidé de lui lire un verset cité dans cette revue.
Thay vì chỉ giới thiệu số Tháp Canh mới nhất, anh quyết định đọc một câu Kinh Thánh được đề cập trong số Tháp Canh ấy.
Bernard, cité au début, fait cette réflexion : “ Plus je connais les gens, plus il m’est facile de leur parler.
Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”.
10 À ce stade de notre étude, nous avons cité ou donné en référence 14 livres bibliques.
10 Cho đến đây, chúng ta đã trích dẫn hoặc viện dẫn nhiều câu Kinh Thánh trong 14 sách của Kinh Thánh.
Laisseras-tu Moïse te voler le trône en bâtissant une cité.
Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố?
Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
Dans une de ses lettres, l’apôtre Paul a cité nommément 26 membres d’une congrégation.
Khi viết thư cho một hội thánh, sứ đồ Phao-lô kể tên 26 người trong hội thánh đó.
John Twumasi, déjà cité, ajoute : “ J’ai dit aux autres locataires que notre Société nous avait envoyé assez de détergent et de désinfectant pour nettoyer tout l’immeuble.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
La cité no 9.
Thôn 9 (làng Kon Proh).
Au mois d'août, elle joue dans le clip vidéo de la chanson Doom and Gloom de l’album compilation GRRR! des Rolling Stones, tourné dans les studios de la Cité du Cinéma de Luc Besson à Saint-Denis.
Tháng 11 năm 2012, cô xuất hiện trong video ca nhạc "Doom and Gloom" của nhóm Rolling Stones được quay ở studio Cite du Cinema đạo diễn bởi Luc Besson ở Saint-Denis.
On a trouvé la Cité d'or.
Chúng tôi đã tìm thấy Thành Phố Vàng.
Et, comme en Russie, ils sont rassemblés dans les villes et les cités.
Và, cũng như tại Nga, người ta chung sống cùng nhau tại các thị trấn và thành phố.
Sa position stratégique, entre les deux plus importantes villes du Brésil (Saõ Paulo à 123 km et Rio de Janeiro à 280 km), et entre l'océan Atlantique et les montagnes ont contribué au développement de la cité.
Vị trí địa lý chiến lược của nó, giữa hai thành phố quan trọng nhất Brazil (São Paulo (123 km) và Rio de Janeiro) (280 km), được vượt qua bởi Quốc lộ Presidente Dutra, kết nối hai thành phố lớn, và giữa các ngọn núi cao, lạnh và Đại Tây Dương Dương đã giúp sự phát triển của thành phố.
« ‘Pour qu’on la connaisse, la vérité doit être énoncée, et le Saint-Esprit peut d’autant mieux témoigner à l’âme des hommes que l’œuvre est vraie lorsque la vérité est exprimée le plus clairement et le plus complètement possible » (voir New Witnesses for God, 3 vol., 1909, 2:vii, cité dans James E.
“Để được mọi người biết, lẽ thật cần phải được phát biểu và lời phát biểu đó càng rõ ràng và trọn vẹn thì Đức Thánh Linh càng có cơ hội tốt hơn để làm chứng với tâm hồn con người rằng công việc này là chân chính” (New Witnesses for God, 3 quyển [1909], 2:vii, được trích dẫn trong James E.
En 491 av. J.-C., Darius envoie des émissaires dans toutes les cités grecques demander un don de la terre et l'eau en signe de leur soumission.
Vào năm 491 TCN, Darius gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp, đòi hỏi mọi nơi phải lấy "đất và nước" làm lễ vật cống nạp cho ông ta.
Comment comptez-vous trouver un Dornien seul dans une si grande cité?
Vậy ngài tính tìm 1 tên xứ Dorne trong kinh thành rộng lớn này như thế nào?
Je me revois encore les dévorer et apprendre par cœur les extraits de la Bible qui étaient cités.
(Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.