mentionner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mentionner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mentionner trong Tiếng pháp.

Từ mentionner trong Tiếng pháp có các nghĩa là nêu, ghi, nêu lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mentionner

nêu

verb

Parmi les leçons qu’il a enseignées figurait celle mentionnée plus haut.
Những lời được nêu trên ở trong số các bài học ngài dạy.

ghi

verb

Je devrais leur dire de mentionner ma série télé.
Có lẻ tớ nên gọi tới đó và ghi thêm: tham dự bộ phim Days of our Lives.

nêu lên

verb

Xem thêm ví dụ

Le couple mentionné plus haut a trouvé des réponses convaincantes à ces questions. Vous le pouvez, vous aussi.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue.
Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại.
Marie et ses autres enfants seront mentionnés par la suite, mais pas Joseph.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Le nom de Houni est également mentionné dans le papyrus Prisse, une autre preuve que Houni a été rappelé longtemps après sa mort puisque le papyrus a été écrit pendant la XIIe dynastie.
Tên của Huni cũng được đề cập đến trong cuộn giấy cói Prisse, đây là một bằng chứng khác cho thấy Huni vẫn còn được nhớ đến rất lâu sau khi ông qua đời bởi vì cuộn giấy cói này được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.
Luc mentionne les sept fils de Scéva, membres d’une famille sacerdotale, qui s’y sont essayés ainsi.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
” Une autre prière ancienne, qui est dite dans les synagogues, fait mention de l’espérance du Royaume du Messie, qui est issu de la maison de David.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
A la simple mention de Baskerville il envoie mon agent m'espionner, incognito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
Est-ce que Logan a jamais mentionné la mort de Jay à l'époque?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Ou « mentionner ».
Ds: “tiếng phán này”.
Après avoir mentionné que Jésus est né au moment où des bergers passaient la nuit en plein air à garder leurs troupeaux, Albert Barnes, bibliste du XIXe siècle, tirait cette conclusion : “ Il en ressort que notre Sauveur est né avant le 25 décembre [...].
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
La plupart des serviteurs de Dieu mentionnés dans la Bible savaient lire et écrire.
Phần lớn các tôi tớ của Đức Chúa Trời được đề cập đến trong Kinh Thánh đều biết đọc, biết viết.
b) Que ne faut- il pas oublier en ce qui concerne les versets précédés de la mention “ lire ” ?
(b) Liên quan đến những câu Kinh Thánh được ghi là “đọc”, chúng ta nên nhớ điều gì?
La formule Activité de prédication fournie par l’organisation mentionne les renseignements à donner.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Soudain c'est devenu un sujet valant la peine d'étre mentionné à l'école et au travail.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Les Sadducéens rejetaient la prédestination et tout enseignement non mentionné explicitement dans le Pentateuque, même s’il était énoncé ailleurs dans la Parole de Dieu.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
Il mentionne aussi d’autres problèmes qui peuvent survenir si le pouvoir est donné à un roi inique.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
2 L’historien Josèphe a fait mention d’un type de gouvernement très particulier, quand il a écrit : “ Les uns ont confié à des monarchies, d’autres à des oligarchies, d’autres encore au peuple le pouvoir politique.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé :
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Dans le Livre de Mormon, il est fait mention d’un peuple qui avait découvert le secret du bonheur.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta học về một dân tộc đã khám phá ra bí quyết hạnh phúc.
Comme on l’a fait à juste titre remarquer, dans ses Études des Écritures, qui représentent environ 3 000 pages (six volumes), il n’a pas une seule fois fait mention de lui- même.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
b) Mentionne un aspect de la vie dans le Paradis que tu as hâte de connaître.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie.
Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt.
On pense que le roi Waka Takiru de la transcription est la même personne que Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto mentionnée dans le Nihon Shoki, un alias de l'empereur Yūryaku.
Vua Waka Takiru trong chuyển ngữ được cho rằng là cùng một người với Ōhatsuse-wakatakeru-no-mikoto, được đề cập đến trong Nihon Shoki, tên gọi khác của Thiên hoàng Yūryaku.
• Qui étaient les Scythes mentionnés en Colossiens 3:11 ?
• Người Sy-the đề cập đến nơi Cô-lô-se 3:11 là ai?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mentionner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.