citation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ citation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citation trong Tiếng pháp.

Từ citation trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu dẫn, giấy gọi, sự dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ citation

câu dẫn

noun

giấy gọi

noun (luật học, pháp lý) sự gọi; giấy gọi (ra tòa)

sự dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Si vous avez l’intention d’utiliser une citation d’un discours de conférence générale, songez à la présenter en utilisant le fichier vidéo ou audio, disponible sur LDS.org.
Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org.
La technologie informatique permet aux instructeurs de montrer des séquences vidéo, d’afficher à l’écran des questions, des illustrations ou des citations des autorités générales qui sont importantes ou de souligner les principes et les points de doctrine identifiés au cours d’une leçon.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Je n'aurais jamais trouvé la plupart de ces citations tout seul si je les avais cherchées, et je ne les cherchais pas.
Đa số đó là những nội dung tôi sẽ không bao giờ thấy nếu tôi tự tìm, và tôi đã không tự tìm.
Budahas a reçu une citation présidentielle.
Budahas đã nhận bằng khen của chính phủ.
En lisant la citation suivante de David A.
Khi các em đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
Cette citation de l'Odyssée.
Đoạn trích đó lấy từ quyển Ô-đi-xê.
Sauf indication, les citations des Écritures sont tirées de la version en français moderne Les Saintes Écritures — Traduction du monde nouveau — avec notes et références.
Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong tờ giấy này là của bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội.
Afin de compléter la réponse des élèves, lisez la citation suivante de Russell M.
Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M.
Lisez la citation suivante de D.
Chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả D.
Les citations bibliques constituent aussi des points essentiels de notre argumentation dans le ministère.
Các câu Kinh Thánh cũng là những điểm trọng yếu trong lời chúng ta trình bày khi rao giảng.
Dites-leur que cette citation est vraie, que nous parlions de guerre physique ou spirituelle.
Nói cho họ biết rằng cho dù chúng ta đang nói về chiến tranh thật sự hoặc chiến tranh thuộc linh thì lời phát biểu đó vẫn đúng.
Dans la section "Sélection", vous pouvez voir les termes et les citations d'utilisateurs qui reviennent régulièrement dans les avis rédigés en anglais.
Trong phần "Bài đánh giá nổi bật", bạn sẽ thấy các cụm từ và trích dẫn của người dùng thường xuất hiện trong bài đánh giá được viết bằng tiếng Anh.
Demandez à un élève de lire à haute voix la citation suivante de Henry B.
Mời một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Henry B.
C'est une super citation.
Tôi nghĩ đó là một trích dẫn hay.
Il y a une citation célèbre de Shakespeare, tirée du " Conte d'hiver ", où il décrit l'adolescence ainsi:
Có một câu nói nổi tiếng của Shakespeare từ " The Winter's Tale " nơi mà ông mô tả tuổi thiếu niên như sau:
Et puis je me suis rappelé de la citation de Gloria Steinem qui dit:
Nhưng sau đó tôi nhớ lại câu nói của của Gloria Steinem, nó như thế này,
Et là, j'ai détourné la citation de Potter Stewart en disant que nous pouvons penser à quelque chose qui va des ciseaux au téléphone cellulaire, à Internet et à la pilule contraceptive en disant qu'ils sont simples -- les fonctions sont simples -- et nous reconnaissons ce qu'est la simplicité lorsque nous la voyons.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Seules des personnes qui ont de l’estime pour ces érudits se satisferont de telles citations.
Những sự trích dẫn đó chỉ giúp những người nào tôn trọng các học giả đó.
Demandez à un élève de lire à voix haute la citation suivante de Howard W.
Mời một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Howard W.
Après avoir appris la signification du mot condescendance, lis 1 Néphi 11:13-21 puis lis la citation suivante de Gerald N.
Sau khi các em đã học được ý nghĩa của từ tấm lòng hạ cố, hãy đọc 1 Nê Phi 11:13–21, và sau đó đọc lời trích dẫn sau đây từ Anh Cả Gerald N.
En complément de leur étude personnelle de la conférence, ces citations du jour deviennent souvent un sujet de conversation parmi les membres de la famille.
Để bổ sung cho việc nghiên cứu riêng của chúng về đại hội, những câu trích dẫn của mỗi ngày thường trở thành một đề tài cho việc chuyện trò giữa những người trong gia đình.
Pour aider les élèves à comprendre que même les justes doivent rencontrer des épreuves, demandez-leur de penser à un moment de leur vie qui pourrait se rapporter à la citation suivante de Richard G.
Để giúp học sinh hiểu rằng những người ngay chính vẫn phải trải qua những thử thách, hãy yêu cầu học sinh nghĩ về một thời gian trong cuộc sống của họ khi họ có thể hiểu lời phát biểu sau đây của Anh Cả Richard G.
Demandez à un élève de lire la citation suivante de Henry B.
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Henry B.
Pour aider les élèves à comprendre le terme espérer comme on l’emploie dans les Écritures, demandez à l’un d’eux de lire à voix haute la citation suivante de Dieter F.
Để giúp học sinh hiểu được từ hy vọng như được sử dụng trong thánh thư, hãy mời một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F.
Demandez à un élève de lire la citation suivante de Bruce R.
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Bruce R.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.