Città portuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Città portuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Città portuale trong Tiếng Ý.
Từ Città portuale trong Tiếng Ý có nghĩa là thành phố cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Città portuale
thành phố cảng
Sono cresciuto in un quartiere popolare della città portuale di Turku. Tôi lớn lên trong khu lao động ở thành phố cảng Turku. |
Xem thêm ví dụ
Tabita faceva parte della congregazione cristiana della città portuale di Ioppe. Đô-ca là thành viên hội thánh đạo Đấng Ki-tô thuộc thành phố cảng Giốp-bê. |
Linea meridionale, che collega alla città portuale di Sihanoukville. Hành khách của tàu thủy được phép thăm thị trấn Sihanoukville. |
Tiro in origine era una colonia della città portuale di Sidone, solo 35 chilometri più a nord. Ty-rơ nguyên thủy là một thuộc địa của thành phố cảng Si-đôn, chỉ cách đó 35 cây số về phía bắc. |
Sono cresciuto in un quartiere popolare della città portuale di Turku. Tôi lớn lên trong khu lao động ở thành phố cảng Turku. |
Sydney, città portuale piena di vita Sydney—Một thành phố cảng nhộn nhịp |
5 Mentre era diretto in Macedonia, Paolo sostò per qualche tempo nella città portuale di Troas. 5 Trên đường đến Ma-xê-đô-ni-a, Phao-lô dừng lại tại cảng Trô-ách và ở đó một thời gian. |
Arrivò alla costa, nella città portuale di Ioppe, dove trovò una nave diretta in Tarsis. Ông đến vùng ven biển, vào cảng gọi là Gia-phô và tìm một chiếc tàu đi Ta-rê-si. |
Era perciò logico avere la sede mondiale in una città portuale con buoni collegamenti stradali e ferroviari. Vì thế, thật là quyết định khôn ngoan khi đặt trụ sở tại một thành phố có hệ thống giao thông thuận lợi về cả đường biển, đường bộ và đường sắt. |
Vi giunsero nel novembre 1949 e iniziarono il servizio missionario nella città portuale di Kobe. Sau khi đặt chân tại Nhật vào tháng 11 năm 1949, họ bắt đầu phục vụ với tư cách giáo sĩ ở thành phố cảng Kobe. |
Il solo centro che corrispondesse ai criteri citati era Amnisos, un’importante città portuale. Chỉ có một cái tên quan trọng phù hợp với yêu cầu này là Amnisos, một hải cảng quan trọng. |
Scese verso la costa e nella città portuale di Ioppe “trovò una nave che andava a Tarsis”. Ông đến vùng ven biển, vào cảng gọi là Gia-phô và tìm một chiếc tàu đi Ta-rê-si. |
Tessalonica è l’antico nome di Salonicco, importante città portuale della Grecia nord-orientale. Tê-sa-lô-ni-ca, ngày nay được gọi là Thessaloníki hoặc Salonika, là một thành phố cảng phát đạt ở đông bắc Hy Lạp. |
Dopo aver servito per tre anni a Punta Arenas fummo mandate nella città portuale di Valparaíso. Sau ba năm rưỡi phục vụ ở Punta Arenas, chúng tôi được bổ nhiệm đến thành phố cảng Valparaiso. |
Ha preso il nome dalla città portuale di Mottama, che in precedenza era chiamata Martaban. Vịnh được đặt theo tên của thành phố cảng Mottama (tên cũ là Martaban). |
2 Trentatremila detenuti di Sachsenhausen avrebbero dovuto camminare per 250 chilometri fino a Lubecca, una città portuale tedesca. 2 Ba mươi ba ngàn tù nhân trong trại tập trung Sachsenhausen sẽ phải đi bộ 250km đến Lübeck, một thành phố cảng ở Đức. |
Per molti dei loro abitanti, le città portuali dell'America coloniale erano vere città britanniche. Trong mắt họ, những thành phố cảng tại các thuộc địa châu Mỹ thật sự là những thành phố Anh. |
Si pensa che Abadan si sia originariamente sviluppata come una città portuale, con il nome di Abbaside. Abadan được cho là đã phát triển thành một thành phố cảng chính dưới sự cai quản của nhà Abbasid. |
Paolo stava visitando la congregazione della città portuale di Troas. Ông Phao-lô đang thăm hội thánh ở thành phố cảng Trô-ách. |
Le radici storiche della città affondano nella costituzione, nel 1833, della città portuale di Helena, posta sul fiume Mississippi. Thành phố có nguồn gốc lịch sử của nó đến sự thành lập của thành phố cảng của Helena vào năm 1833 bên sông Mississippi. |
13 A Ioppe, antica città portuale a nord-ovest di Gerusalemme, viveva una donna di nome Gazzella, o Tabita. 13 Bà Đô-ca, hay Ta-bi-tha, sống tại Giốp-bê, một thành phố cảng xưa nằm ở phía tây bắc Giê-ru-sa-lem. |
Pilato e sua moglie vivevano a Cesarea, una città portuale, con un piccolo seguito di scribi, servitori e messaggeri. Phi-lát và vợ ông sống ở Sê-sa-rê, một thành phố cảng, cùng với một vài viên thư lại, tôi tớ và người đưa tin. |
Dopo alcuni mesi fummo mandati a Pusan, una città portuale nel Sud del paese, per aprire una casa missionaria. Sau vài tháng, chúng tôi được chỉ định lập một nhà giáo sĩ ở Pusan, thành phố cảng ở miền nam. |
Sotto buona scorta Paolo era stato portato da Gerusalemme alla città portuale di Cesarea, dove si era appellato a Cesare. Dưới sự canh giữ nghiêm ngặt, Phao-lô được giải từ thành Giê-ru-sa-lem đến thành phố cảng Sê-sa-rê, nơi ông kháng cáo lên Sê-sa. |
Essi salparono da Cesarea, una città portuale a nord-ovest di Gerusalemme che serviva da quartier generale delle truppe romane. Họ giương buồm ra đi từ Sê-sa-rê, một hải cảng ở tây bắc thành Giê-ru-sa-lem là tổng hành dinh cho quân lính La-mã. |
I fratelli di Turku, storica città portuale della Finlandia, l’hanno fatto e il loro spirito d’iniziativa ha dato ottimi risultati. Các anh chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở thành phố cảng Turku, Phần Lan, đã làm thế và thu được kết quả đầy khích lệ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Città portuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Città portuale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.