clavecin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clavecin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clavecin trong Tiếng pháp.

Từ clavecin trong Tiếng pháp có các nghĩa là đàn clavơxin, Harpsichord, đàn clavico. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clavecin

đàn clavơxin

noun (âm nhạc) đàn clavơxin)

Harpsichord

noun (instrument de musique à clavier et cordes pincées)

đàn clavico

noun

Xem thêm ví dụ

En fait, la première machine à écrire était, à l'origine, appelée : « clavecin qui écrit ».
Thực tế, máy đánh chữ sơ khai nhất ban đầu được gọi là "đàn dương cầm viết"
Les claviers ont évolué de l'orgue au clavicorde, au clavecin, au piano, jusqu'au milieu du XIXe siècle, quand un groupe d'inventeurs a finalement eu l'idée d'utiliser un clavier pour déclencher non pas des sons mais des lettres.
Ngày nay, phím đàn có trong đàn ống, đàn clavico, dương cầm, cho đến piano, đến giữa thế kỷ 19, khi tất cả các nhà phát minh cuối cùng đã nảy ra ý tưởng dùng bàn phím không chỉ để tạo ra âm thanh mà còn là chữ cái.
Mais Vivaldi y arrivait avec juste un violon, des cordes et un clavecin.
Nhưng Vivaldi đã thành công với cây vĩ cầm bộ dây và phong cầm.
En juillet 1520, alors qu'elle n'avait que quatre ans et demi, elle joua du clavecin pour la visite d'une délégation française,.
Tháng 7, 1520, khi chưa đủ 4 tuổi, Mary biểu diễn đàn virginals cho một phái đoàn Pháp đến viếng thăm.
Depuis vos sept ans, vous êtes à l'art de la tromperie ce que Mozart est au clavecin.
Kể từ khi cậu lên 7, cậu đã có tài nói dối như Mozart với đàn harpsichord.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clavecin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.