clavicule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clavicule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clavicule trong Tiếng pháp.

Từ clavicule trong Tiếng pháp có các nghĩa là xương đòn, Xương đòn, xương quai xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clavicule

xương đòn

noun (giải phẫu) xương đòn)

Et dis lui que sa clavicule est cassée.
Nói với anh ta xương đòn cô ấy bị gãy rồi.

Xương đòn

noun (os de l'épaule)

Et dis lui que sa clavicule est cassée.
Nói với anh ta xương đòn cô ấy bị gãy rồi.

xương quai xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Et dis lui que sa clavicule est cassée.
Nói với anh ta xương đòn cô ấy bị gãy rồi.
Il y a une blessure sur sa gorge... Juste au dessus de la clavicule gauche.
Có một vết thương ở cổ họng cô ấy... ngay trên xương đòn.
Le médecin a tout fait pour le sortir de là jusqu'à ce qu'il décidé de mettre sa main à l'intérieur et... de casser la clavicule de mon bébé.
Bác sĩ đã làm mọi cách để đưa nó ra và cuối cùng, anh ta phải kéo lấy tay nó và... bẻ gãy xương đòn của nó.
Parce que Stefan n'a pas coupé de clavicule en deux.
Vì Stefan không có cắn đứt lìa xương đòn của phụ pha chế.
Je me suis cassé la clavicule en tombant sur les marches de cette station.
Tôi từng bị té gãy xương đòn khi đi lại trên tàu.
Par inadvertance, le médecin lui avait cassé la clavicule avec les forceps.
Bác sĩ đã vô ý làm gẫy xương đòn của Loida bằng cái kẹp thai.
admise le 7 avril 1985, avec des fractures au poignet et à la clavicule.
Nhập viện 7 tháng tư 1985, gãy xương tay và xương đòn gánh.
Nous avons commencé à trouver des os des membres, nous avons trouvé des os des doigts, les os du pelvis, des vertèbres, des côtes , les clavicules, des choses qui n'avaient jamais été vues auparavant chez Homo erectus.
Chúng tôi bắt đầu tìm xương các chi, chúng tôi tìm thấy xương ngón tay, xương chậu, đốt sống, xương sườn, xương đòn, những thứ chưa bao giờ thấy ở loài Homo erectus.
La balle a atteint sa clavicule, mais a manqué son cœur.
Phát súng trúng xương đòn, nhưng lệch qua tim ông ấy.
Lucas a relevé quelques fractures sur la clavicule et le radius droits.
Lucas ghi chú là gãy ở xương đòn gánh bên phải và cánh tay.
Le médecin peut programmer un niveau d'augmentation de la tension ST qui va activer une alarme, une vibration comme votre téléphone portable mais tout près de votre clavicule.
Bác sĩ có thể thiết đặt mức hiệu điện thế của đoạn ST để kích hoạt báo động khẩn cấp, rung như điện thoại của bạn, nhưng nó sẽ rung ở xương đòn bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clavicule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.