collana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collana trong Tiếng Ý.

Từ collana trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuỗi hạt, bộ sưu tập, kiềng, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collana

chuỗi hạt

noun

La corda in sé non rende bella la collana.
Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn.

bộ sưu tập

noun

kiềng

noun

vòng

noun

Lei indossava questa collana, il giorno delle nozze.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.

Xem thêm ví dụ

Una collana con il leone dei Lannister...
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
QUEI libri venivano chiamati “collana arcobaleno”.
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.
Le do la collana, e lei mi da 100 dollari, e quando il tizio torna... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Sta chiaramente nascondendo qualcosa, riguardo alla collana.
Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền.
Si', e ti ha regalato una preziosa collana che un tempo apparteneva a sua nonna.
Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn.
29 Allora, dietro comando di Baldassarre, Daniele fu vestito di porpora e gli fu messa una collana d’oro al collo, e si proclamò che sarebbe diventato il terzo governante nel regno.
29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc.
Dovresti toglierti quella collana.
Dù vậy, cậu nên bỏ cái vòng vỏ puka đi.
Bella collana.
Vòng cổ đẹp đấy.
Lei indossava questa collana, il giorno delle nozze.
Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới.
Ma gli ho rubato una collana.
Dù sao, em trộm dây chuyền của hắn.
Il servizio copre più di 2,300 periodici e collane da tutto il mondo, oltre a libri e atti di conferenze.
Dịch vụ đánh giá hơn 2.300 tạp chí và serial trên toàn thế giới, cũng như các sách và biên bản hội nghị.
Silvana ha di nuovo sottratto la collana e la porta al collo.
Sau đó Elsie đã tháo chiếc vòng cổ khế ước cho Keima và đưa anh ta trở lại thế giới thực.
Perche'altrimenti ti taglio l'uccello e mi ci faccio una collana.
Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình.
per la collana Saggi.
Anh định thay đổi tuyển tập của tôi sao?
La tua collana?
Vòng cổ của anh?
E quella collana è ripiegata su se stessa a spirale come un vecchio cordone telefonico.
Và chiếc vòng này cuốn thành hình xoắn như dây điện thoại cổ.
Lindsay Lohan si difende dalle accuse, di aver rubato una collana da 2500 dollari da una gioielleria nella Carolina del sud.
Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California.
La signora desidera una collana?
Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không?
E'la mia collana.
Vòng cổ của mình.
Ho rubato una collana.
Em đã trộm một sợi dây chuyền.
Collane di scarabei, anelli con scarabei.
Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung.
Bellissime collane di conchiglie che assomigliano a qualcosa che avete visto ad una fiera d'arte e artigianato, così come sono state trovate pitture ocra per il corpo di circa 100.000 anni fa.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Secondo la tradizione delle isole, indossava una collana di fiori rossi freschi.
Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ.
Quando le ho dato la collana di perle di mia nonna, lei...
Khi tôi đưa cô ấy cặp hoa tai của bà tôi, cô ấy...
Era la collana della mia antenata!
Clarisse đã đeo vòng cổ của nữ hoàng!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.