collaborazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collaborazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaborazione trong Tiếng Ý.

Từ collaborazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cộng tác, sự hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collaborazione

sự cộng tác

noun

Ciò ha dato inizio ad un'incredibile collaborazione con l'industria.
và điều này đã tạo nên sự cộng tác phi thường trong nền công nghiệp

sự hợp tác

noun

E, in cambio della mia collaborazione, ho avuto la fortuna di assicurarmi l'immunita'.
Tôi có may mắn là được miễn trừ truy cứu để đổi lấy sự hợp tác.

Xem thêm ví dụ

Il 20 settembre 2002 la Blizzard Entertainment annunciò lo sviluppo di StarCraft: Ghost in collaborazione con la Nihilistic Software.
Ngày 20 tháng 9 năm 2002, Blizzard Entertainment đã công bố quá trình phát triển của StarCraft: Ghost cùng với đồng nghiệp là công ty game Nihilistic Software.
Nel 2014, Shapeways ha annunciato una collaborazione con Hasbro per creare stampe 3D dei personaggi di L'amicizia è magica, usando design creati e venduti da artisti del fandom con l'autorizzazione di Hasbro.
Vào tháng 7 năm 2014, Shapeways đã công bố một chương trình hợp tác với Hasbro, Inc. để sản xuất các mẫu ký tự in 3D từ My Little Pony: Friendship Is Magic dựa trên thiết kế do các nghệ sĩ người hâm mộ tạo ra từ chương trình và được Hasbro phê duyệt.
L'album è stato pubblicato da una collaborazione fra la Universal Republic e la Universal Music Latino, ed è stato pubblicato in tutto il mondo il 5 luglio 2010, ed il 6 luglio negli Stati Uniti d'America.
Album này phát hành bởi Universal Republic và Universal Music Latin và được phát hành vào ngày 05 tháng 7 năm 2010 được quốc tế và tại Mỹ vào ngày 06 tháng 7 năm 2010.
Sleeping Dogs è un videogioco action-adventure open world, sviluppato dalla United Front Games in collaborazione con Square Enix London Studios e pubblicato da Square Enix.
Sleeping Dogs là một video game phiêu lưu hành động được phát triển bởi United Front Games và được phát hành bởi Square Enix.
La profonda collaborazione.
Hợp tác nhiều chiều.
“Il sacerdozio funziona in collaborazione con le donne, le quali fanno tutte parte della Società di Soccorso”, spiegai.
Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.”
Non solo per costruire i sistemi, i modelli di business che ci consentono di raggiungere in modo sostenibile gli individui a basso reddito, ma di mettere in relazione tali attività con altri mercati, con governi, con multinazionali, forme di vere collaborazioni, se il nostro obiettivo è quello di favorire lo sviluppo.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Il singolo ha visto la collaborazione vocale del cantautore australiano Conrad Sewell.
Bài hát có sự hợp tác từ ca sĩ người Úc Conrad Sewell.
12 Che benedizione quando in una congregazione sorelle umili offrono collaborazione e sostegno sia ai loro mariti che agli anziani!
12 Thật là một ân phước cho hội thánh khi các chị khiêm nhường hợp tác và ủng hộ cả chồng họ lẫn các trưởng lão!
Ahh Oop! segna la loro seconda collaborazione con la cantante Esna, la precedente collaborazione fu con Gentleman nel loro secondo mini-album Piano Man.
"Ahh Oop!" là màn kết hợp thứ hai của nhóm với nữ nghệ sĩ cùng công ty Esna, trước đó Esna cũng có góp giọng vào ca khúc "Gentleman'' trong mini album thứ hai Piano Man.
Durante una collaborazione durata cinque anni, dai torchi di Plantin uscirono 260 opere diverse.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
Quel che è certo è che il talento individuale che qui si manifesta con tanta abbondanza, deve rivolgere la propria attenzione a un mondo fatto di collaborazione, confusione, frustrazione un mondo polemico e impossibile, quello della politica e delle politiche pubbliche.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
La fase finale del torneo di quest’anno non è solo il culmine della grande collaborazione tra i due paesi ospitanti e gli organizzatori, ma rappresenta anche la prima occasione in cui questo tipo di evento si disputa nell’Europa centro-orientale.
Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu.
Affinché la Sua opera di esaltarci con Lui possa realizzarsi,16 Dio ordinò che gli uomini e le donne si sposassero e dessero vita a dei figli, creando così, in collaborazione con Dio, i corpi fisici che sono fondamentali per la prova della mortalità ed essenziali per la gloria eterna assieme a Lui.
Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài.
Nei miei quasi quarant’anni di stretta collaborazione, sono stato personalmente testimone sia di quieta ispirazione che di profonda rivelazione che hanno spinto all’azione i profeti e gli apostoli, le altre Autorità generali e i dirigenti delle organizzazioni ausiliarie.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.
Collaborazione
Sự cộng tác
È molto più semplice per gli scienziati, ricercatori medici compresi, richiedere una collaborazione necessaria in matematica e statistica di quanto non sia per matematici e statistici trovare scienziati in grado di usare le loro equazioni.
Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
Trump Park Stamford: Progetto di sviluppo edilizio a Stamford, in Connecticut, collaborazione con F. D. Rich Company and Louis R. Cappelli.
Trump Park Stamford: Một dự án tại Stamford, Connecticut với Công ty F. D. Rich và Louis R. Cappelli.
Per perpetuare la sua discendenza, Abraamo aveva bisogno della collaborazione di Betuel.
Để duy trì dòng dõi, Áp-ra-ham cần sự hợp tác của Bê-thu-ên.
Oggi, vorrei mostrarvi una cosa che è venuta fuori da queste collaborazioni.
Hôm nay, tôi muốn cho các bạn thấy sự hợp tác đó đã đem đến cái gì.
La vita sulla terra non potrebbe esistere senza la collaborazione, all’interno delle cellule viventi, tra le molecole proteiche e quelle degli acidi nucleici (DNA e RNA).
Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống.
I Testimoni sono pronti a firmare il modulo dell’Ordine dei Medici Americani che esonera i medici e gli ospedali da ogni responsabilità,13 e quasi tutti i Testimoni portano con sé un “Avviso per il medico”, datato e firmato da testimoni, preparato con la collaborazione di medici e legali.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
A partire dagli anni settanta le esplorazioni vennero portate avanti da una squadra dell'Università "La Sapienza" di Roma guidata da Sergio Donadoni, in collaborazione con un altro team del Boston Museum, negli anni ottanta, seguito quest'ultimo da Timothy Kendall.
Từ những năm 1970, một nhóm nghiên cứu từ Đại học Rome La Sapienza, dưới sự chỉ đạo của Sergio Donadoni, và một nhóm nghiên cứu thuộc Bảo tàng Boston trong những năm 1980, dưới sự chỉ đạo của Timothy Kendall tiếp tục khám phá khu vực này.
Invece, si dovranno cercare dati e cercare indizi, e come aveva previsto Licklider tempo fa, la chiave per ottenere grandi risultati è il corretto tipo di collaborazione e Kasparov si è reso conto che significa minimizzare l'attrito dell ́interfaccia.
Thay vào đó, con người sẽ cần phải nhìn vào dữ liệu và tìm kiếm cái nhìn sâu sắc, như Licklider đã dự đoán từ lâu, chìa khóa dẫn đến kết quả tuyệt vời ở đây là kiểu hợp tác đúng đắn và đúng như Kasparov đã nhận định, đó có nghĩa là giảm thiểu sự sai khác giữa người - máy
Senti, l'unica cosa che devi comprendere e'che se non ho la tua piena collaborazione, ridipingero'gli interni del " Be Brite ", con litri di sangue.
Nghe đây, điều duy nhất mày cần hiểu là nếu tao không có sự hợp tác toàn diện từ mày, tao sẽ trang trí lại quán Be Brite này bằng những vại máu đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaborazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.