collé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collé trong Tiếng pháp.

Từ collé trong Tiếng pháp có các nghĩa là bám vào, kẹt, đội, bị chặn lại, ló ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collé

bám vào

(stuck)

kẹt

(stuck)

đội

(stuck)

bị chặn lại

(stuck)

ló ra

(stuck)

Xem thêm ví dụ

La seule chose qui collerait... ne colle pas.
Lý do duy nhất còn lại có vẻ hợp lý, nhưng cũng không.
Tu colles et tu es plein de sable.
Người nhớp nháp toàn cát kìa.
Je m'appelle Cole.
Tôi là Cole.
Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
10 Mais quand vous entrerez dans une ville et qu’on ne vous accueillera pas, sortez dans les grandes rues et dites : 11 “Même la poussière de votre ville qui s’est collée à nos pieds, nous la secouons contre vous+.
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
» Depuis la banlieue de Paris jusqu'aux murs d'Israël et de Palestine, des toits du Kenya aux favélas de Rio, du papier et de la colle, c'est aussi simple que ça.
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
Trois gars qui le doublaient ont eu les mains collées à la superglu et du ciment dans la gorge.
Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô
J'ai trouvé Cole.
Tôi tìm thấy Cole.
Des gens, de l'énergie, préparer la colle, cadrer l'équipe.
Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm.
De la colle sur les doigts.
Keo được dán lên đầu ngón tay.
Le groupe est composé de Joe Jonas, Jack Lawless, Cole Whittle, et JinJoo Lee.
Nhóm bao gồm các thành viên Joe Jonas, Jack Lawless, Cole Whittle, và JinJoo Lee.
Dans les solides, les atomes sont collés ensemble, ils ne peuvent pas se déplacer.
Trong các chất rắn , các nguyên tử mắc kẹt với nhau, chúng không thể chuyển động được.
La langue est plate et presque collée au plancher buccal.
Lưỡi cụt và gần như dính sát với sàn miệng.
Cole, va seller les chevaux.
Cole, đi chuẩn bị ngựa.
Il reste collé.
Bạn phải mang nó bên người.
A bientôt, Cole.
Tạm biệt, Cole, nhớ quay lại.
Aucune de ces possibilités ne colle à ce que nous observons.
Các khả năng này không phù hợp với điều ta quan sát được.
tu te sers de colle caoutchouc?
Using rubber cement?
Colle la page A4 sur du carton et découpe les images de Jésus, de Marie de Magdala, des apôtres et de Thomas.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
Cole, il ne le sentirait même pas.
Cole, hắn không biết đau đâu.
Mon fiancé, il a collé autour pendant 33 jours.
Đơn giản là tôi ở trong tầng hầm vào những ngày cuối tuần. anh ấy đã ở đó trong 33 ngày.
Il sorte de colle dehors à l'arrière! "
Nó loại nhô ra ở phía sau! "
Passe le bonjour à Cole.
À, cho tôi gửi lời chào Cole.
Vous pouvez le faire en utilisant du velcro, du scotch, de la colle, des épingles à nourrice, des boutons-pressions ou de la ficelle.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Dans un autre groupe, nous parlions d'une femme qui prenait plaisir à se masturber avec son ours en peluche préféré collé contre elle.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.