décoller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décoller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décoller trong Tiếng pháp.
Từ décoller trong Tiếng pháp có các nghĩa là bóc, gỡ, cất cánh, thôi quấy rầy ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décoller
bócverb et j'ai décollé les étiquettes. và tôi bóc vỏ ra. |
gỡverb |
cất cánhverb Après plusieurs retardements, l'avion finit par décoller. Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn. |
thôi quấy rầy aiverb (Décoller quelqu'un) thôi quấy rầy ai) |
Xem thêm ví dụ
Presque tous les jours, j’allais à vélo à l’aéroport et je regardais les avions décoller et atterrir. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Assorti à mes oreilles décollées. Nó hợp với đôi tai nhọn của anh. |
Mais avant même de le décoller, vous avez vu qu'il y avait une tumeur en dessous. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
J'ai un jet privé qui décolle de l'autre côté de la ville. Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
Décolle, Marvin. Cất cánh đi Marv! |
En voici une version un peu ancienne, c'est pourquoi on l'a appelée le modèle X, c'est un aéronef à quatre places qui peut décoller verticalement, comme un hélicoptère -- vous n'avez donc pas besoin d'un terrain d'aviation. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
Après tout cela Grey Poupon a décollé! Và sau khi thực hiện toàn bộ những điều trên, Grey Poupon đã phất lên! |
Les avions qui ont décollé par la suite ne sont jamais rentrés. Những người cất cánh sau đó không bao giờ trở về. |
Le bouclier thermique s'est peut-être décollé. Tấm chắn nhiệt có lẽ đã bị bong. |
Autorisation de décoller. Anh đã rõ chưa. |
Le 14 avril 1945, mes camarades ont décollé. Vào ngày 14-4-1945, các đồng đội của tôi cất cánh. |
Et leurs expériences avec des cerfs-volants ont conduit à ce moment capital, où l'homme a décollé pour la toute première fois pour un vol de 12 secondes. Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây. |
Au cours des mois suivant, le premier vol est préparé et, le 9 février 1969, le 747 décolle pour la première fois, avec les pilotes d'essai Jack Waddell et Brien Wygle aux commandes et Jess Wallick au poste du mécanicien navigant,. Trong những tháng sau đó, những sự chuẩn bị được thực hiện cho chuyến bay đầu tiên sẽ diễn ra vào ngày 9 tháng 2-1969, với những phi công thử nghiệm điều khiển là Jack Waddell và Brien Wygle và Jess Wallick ở vị trí phụ trách máy móc. |
Ayant décollé avant l'attaque japonaise, les bombardiers américains basés à Midway menèrent plusieurs attaques sur le groupe aéronaval japonais. Vì đã cất cánh trước lúc người Nhật tấn công, những máy bay ném bom tầm xa của Mỹ ở Midway đã thực hiện nhiều cuộc tấn công vào hạm đội tàu sân bay Nhật. |
Parés à décoller. Chúng ta sẵn sàng khởi hành. |
Quand on repousse beaucoup de choses jusqu'à la trentaine, on se met sous pression pour faire décoller sa carrière, pour s'installer, se mettre en couple, avoir 2 ou 3 enfants en une période encore plus courte. Khi mọi thứ đều dồn đến tuổi 30 của các bạn, sẽ có một áp lực vô cùng lớn vào tuổi 30 chẳng hạn như khởi nghiệp, tìm nơi ở, chọn bạn đời, và có 2 hay 3 đứa con trong một khoảng thời gian ngắn hơn rất nhiều. |
On a emmenagé en Californie quand Spoutnik a décollé, en 1957. Chúng tôi chuyển đến California khi Sputnik phát triển năm 1957. |
Un décollement des deux rétines en 1971 a endommagé ma vue irrémédiablement, et depuis j’ai beaucoup de mal à lire. Năm 1971, thị giác của tôi bị hỏng nặng không chữa được do võng mạc bị tróc ra. |
Il a fallu beaucoup d'étapes pour faire décoller le projet. Rất nhiều bước đã được tiến hành để làm xong việc đó. |
Nous l'avons lancé en phase de test le mois dernier et c'est en train de décoller. Tháng trước, chúng tôi mới ra mắt Orkut trong quá trình thử nghiệm. và nó đang cất cánh. |
Nous avons finalement appris, par radio, qu’il y avait une tempête et que l’avion ne pouvait pas décoller. Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh. |
Et alors quand j'ai écrit ce livre, tout d'un coup, ça a tout simplement décollé, et alors j'ai commencé à me demander, maintenant, quel est le but de cela? Và tiếp sau, khi viết cuốn sách này, và đột nhiên, nó thăng thiên, thế nên tôi bắt đầu hỏi, bây giờ, mục đích của điều này là gì? |
Après plusieurs retardements, l'avion finit par décoller. Cuối cùng thì máy bay cũng cất cánh sau vài lần hoãn. |
Je me souviens je riais quand il a décollé son casque et ils ont vu que les cheveux d'argent. Ta còn nhớ những cô gái đều cười khi ngài ấy bỏ mũ sắt xuống và để lộ mái tóc bạc. |
Un autre exemple de projet qu'une personne passionnée de Google a lancé et c'est un vraiment un super produit qui décolle. Đây là một ví dụ khác nữa về một dự án, một số nhân viên ở Google rất nhiệt huyết và mong muốn được làm -- và họ đã làm được một sản phẩm cực kỳ tuyệt vời, sản phẩm này đã được ra mắt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décoller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décoller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.