front trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ front trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ front trong Tiếng pháp.
Từ front trong Tiếng pháp có các nghĩa là trán, cái trán, mặt trận, Phương diện quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ front
tránnoun (Partie du visage comprise entre la racine des cheveux et les sourcils.) La sueur dégoulinait de son front. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. |
cái tránnoun (À trier) Tu ferais mieux de cacher ton immense front. Cậu tốt hơn nên giấu cái trán to đùng đi. |
mặt trậnnoun (quân sự, chính trị) mặt trận) Elle a suivi les troupes jusqu'au front et y est morte. Cô ấy theo quân lính ra mặt trận và chết rồi. |
Phương diện quân(Front (unité soviétique) |
Xem thêm ví dụ
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
On est à 300 km de la ligne de front. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue. Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày. |
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Aujourd'hui, il y a un nouveau front dans le combat pour les Droits de l'Homme. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người. |
Croyez-moi, si c'était un gars à moi, j'éviterais de l'envoyer au front. Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu. |
Demain matin, je retourne au front. sáng mai anh phải trở ra mặt trận. |
Vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale, mon père a été incorporé dans l’armée allemande et envoyé sur le front de l’ouest, laissant ma mère s’occuper seule de notre famille. Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi. |
Faire front ensemble produit l’unité. Đứng cùng với nhau sẽ mang đến sự đoàn kết. |
Les présentant dans leur position céleste, Jésus déclare dans le livre de la Révélation: “Le trône de Dieu et de l’Agneau sera dans la ville, et ses esclaves le serviront par un service sacré; et ils verront sa face, et son nom sera sur leurs fronts. Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình. |
Je vous enverrais au front, mais je pense que vous vous rendriez pour être la pute de Montgomery! Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery. |
19 Mais Ozias, qui avait à la main un encensoir pour brûler de l’encens, devint furieux+. Et alors qu’il était en fureur contre les prêtres, la lèpre+ apparut sur son front en présence des prêtres, dans le temple* de Jéhovah, près de l’autel de l’encens. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Ses muscles se bomber sur son front lorsqu'elle grimace comme cela. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
En approchant des défenses de Richmond, l'armée de l'Union se trouva divisée par le cours de la rivière Chickahominy, ce qui eut pour effet de limiter la capacité des troupes à aller et venir le long du front. Khi quân miền Bắc tiến về tuyến phòng thủ bên ngoài Richmond, họ bị sông Chickahominy chia cắt ra, làm giảm bớt khả năng chuyển quân qua lại dọc theo mặt trận. |
C'est par où, le front? Hướng nào là tiền tuyến? |
Derrière les lignes de front, près de Smolensk, la forêt de l'horreur, lieu d'un terrible assassinat de masse. Ici, les bourreaux du Kremlin avaient ordonné à leurs pelotons de commettre un meurtre bestial sur les 12 000 prisonniers polonais, officiers et sous-officiers. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
À l’époque d’Ézékiel, personne n’a reçu à proprement parler de marque sur le front. Trong thời Ê-xê-chi-ên, không ai nhận được một dấu theo nghĩa đen trên trán mình. |
Pour moi, ce front dans sa totalité est insignifiant. Nếu ông muốn biết quan điểm của tôi, toàn bộ chiến dịch đó chỉ là một màn diễn phụ. |
La sœur se précipita vers sa mère et a tenu son front. Chị vội vã với mẹ mình và tổ chức trán. |
Le petit 666 sur son front. Ba số 666 trên trán của nó. |
Elle a suivi les troupes jusqu'au front et y est morte. Cô ấy theo quân lính ra mặt trận và chết rồi. |
La confrontation qui s'est déroulée dans l'oasis d'Amgala, entre les forces marocaines et algériennes, montre le soutien actif de l'Algérie vis-à-vis du Front Polisario. Hiện vẫn còn tranh chấp ở vùng Tây Sahara giữa Maroc và phong trào Polisario Front được Algérie ủng hộ. |
Cela peut être quelque chose de simple, comme savoir où mettre les lampadaires, ou quelque chose d'intermédiaire comme savoir quelle bibliothèque devrait voir ses horaires allongés ou réduits, ou peut-être quelque chose de plus complexe, comme savoir si un front de mer délabré devrait être transformé en autoroute ou en espace vert, ou comme savoir si tous les entreprises de votre ville devraient verser un salaire décent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Chevauchez, attaquez le de front. Hãy xuất quân và chặn đường hắn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ front trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới front
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.