come out of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come out of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come out of trong Tiếng Anh.
Từ come out of trong Tiếng Anh có các nghĩa là do, quán, vừa mới, vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come out of
do
|
quán
|
vừa mới
|
vừa
|
Xem thêm ví dụ
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
So that's the first kind of invisible innovation coming out of India. Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ. |
Come out of the dark corner and into the light. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
Why did you come out of that house? Sao cậu lại từ đó bước ra? |
Here's a tiny, little vent that's come out of the side of that pillar. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
The next morning, Jackson did not come out of his bedroom. Sáng hôm sau, Jackson đã không ra khỏi phòng. |
So the “great crowd” is composed of those who come out of, or survive, the great tribulation. Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn. |
What caution is warranted when reflecting on what comes out of our heart? Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng? |
And kids come out of it ok, huh? Và bọn trẻ sẽ ổn hả? |
20 God’s Word assures us that “a great crowd” will “come out of the great tribulation.” 20 Lời Đức Chúa Trời bảo đảm với chúng ta rằng đám đông “vô-số người” sẽ “ra khỏi cơn đại-nạn”. |
He's having a hard time coming out of it. Cậu ấy đang gặp khó khăn để thoát khỏi nó. |
These members of the great crowd cannot come out of this refuge city immediately after the great tribulation. Những người thuộc đám đông không thể ra khỏi thành ẩn náu đó ngay sau khi hoạn nạn lớn xảy ra. |
Nathanael is doubtful and says to Philip: “Can anything good come out of Nazareth?” Nhưng Na-tha-na-ên hồ nghi và nói với Phi-líp: “Có gì tốt ra từ Na-xa-rét sao?”. |
It looks like a burly MTA guy coming out of the tunnel. Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm |
A bow shaped function that's coming out of my screen. Một cánh cung hình chức năng đó sắp ra khỏi màn hình của tôi. |
He's peeling out, he's just about to the street when this little car comes out of nowhere... Khi anh ta vừa mới nhảy ra đường có 1 chiếc ô tô nhỏ ở đâu chạy đến... |
He looked like someone coming out of a good dream. Nó trông như kẻ vừa ra khỏi giấc mơ đẹp. |
After that, it comes out of your own pocket! Sau đó ai uống thì móc tiền túi ra! |
Audio Outputs found on your system. Choose the device that you wish sound to come out of Kết xuất âm thanh được tìm trên hệ thống này. Hãy chọn thiết bị cần phát ra âm thanh |
You could make hot water come out of the cold faucet. Oh, heh. Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
And specifically, there are four types of invisible innovation that are coming out of India. Và cụ thể là, có bốn loại đổi mới vô hình đang diễn ra tại Ấn Độ. |
What opportunity is still open to prominent individuals who may come out of the world’s system? Cơ hội nào còn được rộng mở cho những ai có uy thế có thể chạy ra khỏi hệ thống của thế gian? |
I'll listen to that song when I've just come out of an annoying meeting. Ông đã làm cho tôi ngỡ ngàng chua xót, khi vô tình hát lại bài hát ngày xưa. |
These constitute “a great crowd” from all nations, who “come out of the great tribulation.” Những người này hợp thành “một đám đông” từ mọi nước, họ “ra khỏi cơn đại-nạn”. |
She comes out of the helicopter. Cô ấy bước ra từ cái trực thăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come out of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come out of
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.