commerce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commerce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commerce trong Tiếng pháp.
Từ commerce trong Tiếng pháp có các nghĩa là thương mại, thương nghiệp, buôn bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commerce
thương mạinoun (activité d'achat et de revente de biens et de services) Parce que le commerce, notamment celui que faisaient “ tous ceux qui pèsent l’argent ”, y cesserait. Vì hoạt động thương mại, kể cả việc làm của “kẻ chở bạc đi”, sẽ ngưng ở đó. |
thương nghiệpnoun Elle enseignait l’anglais dans des écoles de commerce. Bà dạy Anh ngữ tại trường thương nghiệp. |
buôn bánnoun Et ils amassaient de l’or et de l’argent en abondance et commerçaient dans toutes sortes de commerces. Và dân chúng tích lũy vàng bạc đầy kho và giao dịch buôn bán mọi thứ hàng hóa. |
Xem thêm ví dụ
A cette époque, le commerce poste aurait été juste le long de ce parc, à droite? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Nous assurerons les routes du commerce, puis nous reviendrons te chercher. Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con. |
Le commerce est refusé mais le père Forcade est autorisé à rester avec un traducteur. Thương mại bị từ chối, nhưng Cha Forcade bị bỏ lại cùng một người phiên dịch. |
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ. |
Il gagnait sa vie en travaillant de ses mains en tenant un commerce. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
Les statistiques Analytics Objectifs réalisés et Transactions e-commerce ne sont pas calculées de la même façon que celles du suivi des conversions dans Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie. Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu. |
Devenons plus habiles dans le ministère : en prêchant dans des territoires de commerces et de bureaux Ministère du Royaume, 9/2015 Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng ở khu vực thương mại và những cửa hàng Thánh Chức Nước Trời, 9/2015 |
Les citadins et les propriétaires terriens se sont enrichis grâce au commerce avec Rome, mais une très petite partie des bénéfices profitait aux producteurs locaux. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Ses parents sont dans le commerce. Bố mẹ làm kinh doanh. |
Si une correspondance est trouvée, vous verrez un avis de marque de commerce : Nếu khớp, bạn sẽ nhìn thấy thông báo nhãn hiệu: |
Les devises et les codes suivants sont acceptés par le protocole de mesure du commerce électronique d'Analytics : Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ: |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Résumer brièvement chacun des articles suivants du Ministère du Royaume : “ Prêchons avec hardiesse dans les commerces ! ” (km 3/12), “ Aidons les gens à écouter Dieu ” (km 7/12) et “ Pourriez- vous prêcher en soirée ? Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?” |
Quelle est la cause essentielle de l’expansion alarmante du commerce de la drogue? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
15 min : “ Prêchons avec hardiesse dans les commerces ! 15 phút: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ”. |
J'ai été récemment élu, comme mentionnait Emeka, comme Président de la Chambre de Commerce de l'Afrique du Sud aux Etats-Unis d'Amérique. Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ. |
Des archéologues pensent que les marchands du sud de l’Arabie qui faisaient commerce d’encens se servaient de chameaux pour transporter leurs marchandises à travers le désert en direction du nord. Ils auraient ainsi introduit l’animal en Égypte, en Syrie et dans d’autres régions. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Il existe deux principaux types de méthodes d'intégration du suivi du commerce électronique. Có hai loại phương pháp triển khai thương mại điện tử Google Analytics chính: |
Nampo était à l'origine un petit village de pêcheurs qui est devenu un port pour le commerce extérieur en 1897, se développant en un port moderne en 1945, après la Seconde Guerre mondiale. Namp'o ban đầu là một làng đánh cá nhỏ và trở thành một cảng ngoại thương vào năm 1897, phát triển thành một thương cảng hiện đại vào năm 1945 sau Thế Chiến II. |
Pour collecter les données d'e-commerce à partir d'un appareil connecté à Internet (un dispositif de point de vente, par exemple, mais pas un site Web, ni une application mobile), consultez la section Suivi du e-commerce ou Suivi du e-commerce amélioré dans le guide pour les développeurs sur le protocole de mesure. Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol. |
La rencontre avec le ministre du Commerce malaisien est à 16 h 30. Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30. |
Quatre politiciens sud-coréens de haut-rang sont tués : le ministre des affaires étrangères, Lee Beom-seok (en), le ministre des ressources énergétiques, Suh Sang-chul (en), le ministre de la planification économique et vice-Premier ministre, Suh Suk-joon, et le ministre du commerce et de l'industrie, Kim Dong-hwi. Ba chính trị gia cấp cao Hàn Quốc đã thiệt mạng: Ngoại trưởng Lee Beom-seok, Bộ trưởng Kế hoạch kinh tế và Phó Thủ tướng Joon Suh Suk, và Bộ trưởng thương mại và ngành công nghiệp Kim Dong Whie. |
Il m'a montré la rivière, les lignes ferroviaires où le plus grand port de commerce intérieur d'esclaves avait un jour prospéré. Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commerce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới commerce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.