grosse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grosse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grosse trong Tiếng pháp.

Từ grosse trong Tiếng pháp có các nghĩa là có mang, to, xem gros. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grosse

có mang

adjective

to

adjective

Je n'aime pas les grosses lampes de bureau.
Tôi không thích đèn to để bàn giấy.

xem gros

adjective

Xem thêm ví dụ

Elle deviendra plus grosse et meilleure.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Inclure Jabbar dans notre plan a été une grosse erreur.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Achetez-nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine là- bas
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn
Achetez- nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
La plupart des grosses villes d'Australie ont été fortement touchées.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.
C' est la grosse fête, là- bas?
Ở đó có vui và quậy lắm không?
Grosse comment?
To đến đâu?
Il avait des ruches pour polliniser les fleurs de pêcher qui deviendraient de très grosses pêches succulentes.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
En outre, le risque de mort subite du nourrisson est trois fois plus élevé lorsque la mère a fumé durant sa grossesse.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
J'étais en grosse embrouille avec...
Tớ đã cãi nhau to với-
En échange, j'envoyais une réponse-type avec ma grosse écriture carrée:
Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi...
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Je replanterai les plus petites. Les plus grosses me nourriront.
Những cây nhỏ hơn được trồng lại, những cây lớn hơn là nguồn thức ăn của tôi.
la plus grosse charge de pollution que nous avons sur le port de New York, New Jersey en ce moment ce ne sont plus les sources ponctuelles, ce ne sont plus les gros pollueurs, ce ne sont plus les GE
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Le médecin a expliqué le diagnostic et le traitement, qui prévoyait des mois de chimiothérapie et une grosse opération.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
Je l’ai vue persévérer malgré les nausées matinales intenses et continues qui l’ont rendue malade toute la journée, chaque jour pendant huit mois, à chacune de ses trois grossesses.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
À 32 ans, il avait amassé une grosse fortune personnelle en qualité d’ingénieur et consultant des Mines.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Malheureusement, une grosse déception m’attendait : Stéphane a été emprisonné parce qu’il voulait respecter sa neutralité de chrétien.
Anh Stéphane bị tù vì từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự.
Une sorte de reçu qui vaut une grosse somme d'argent.
Nó giống như cái biên lai có ghi số tiền rất lớn.
Les grosses usines de Grande Bretagne et de Nouvelle Angleterre étaient gourmandes en coton pour produire des tissus à grande échelle.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
Donc le premier jour, c'est la plus grosse.
Chính vì thế, ngày đầu tiên rất quan trọng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grosse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới grosse

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.