comptoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comptoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comptoir trong Tiếng pháp.
Từ comptoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là quầy hàng, quầy, chi nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comptoir
quầy hàngnoun J’ai entendu la femme mettre sur le comptoir ce qui semblait être un nombre infini de pièces pour payer sa facture. Tôi nghe người phụ nữ đó đặt lên quầy hàng một đống đồng xu để trả tiền xăng và kem. |
quầynoun Les dames derrière le comptoir, gardez les mains en vue. Cô ngồi sau quầy, đưa tay để tôi thấy cô không bấm báo động. |
chi nhánhnoun (chi nhánh (ngân hàng, hàng buôn) |
Xem thêm ví dụ
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
– Il y a du café sur le comptoir. Có cà phê trong lon đấy. |
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Il y avait un Baskin-Robbins dans ma ville et il servait la glace derrière le comptoir dans ces bacs en carton de vingt litres. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
Cette liste indiquera ce qui doit être fait chaque semaine, comme passer l’aspirateur, nettoyer les fenêtres, épousseter les comptoirs, vider les poubelles, passer la serpillière et nettoyer les miroirs. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Quatre tasses de café sur le comptoir. Có 4 cốc cafe trên quầy. |
La localité fut dès la fin du XIXe siècle un important comptoir commercial. Ngay từ thế kỷ 11 Viên đã là một địa điểm thương mại quan trọng. |
On commande au comptoir. Mua hàng thì ra phía trước. |
Le propriétaire était derrière le comptoir. Ông chủ quán đứng sau quầy h àng. |
Tu vois la femme au bout du comptoir? Anh có thấy cô nàng ngồi cuối bar không? |
Les personnes exclues peuvent se procurer les périodiques ou d’autres publications pour leur usage personnel au comptoir des publications de la Salle du Royaume. Người bị khai trừ có thể nhận tạp chí hoặc các ấn phẩm khác cho riêng họ tại quầy sách báo ở Phòng Nước Trời. |
Je restai seul à boire un martini, je payai, pris ma boîte de chocolats sur le comptoir et m’acheminai vers l’hôpital. Tôi uống một ly Martini, trả tiền rồi đến quầy hàng lấy hộp kẹo xong tiếp tục đi về hướng bệnh viện. |
Prenez-le au comptoir. Anh có thể ra đây để nghe. |
Tu comptais échanger les pilules contre des décongestifs sous le comptoir, en espérant que son rhume dure 6 ans? Đem thuốc tránh thai này đi đổi lấy thuốc cảm không cần kê đơn và làm bà già bị cảm thêm sáu năm nữa? |
De même, la quantité de publications qu’un proclamateur retire au comptoir des publications doit correspondre à ses besoins réels pour accomplir le ministère. Cũng thế, số lượng ấn phẩm mà một người công bố lấy tại quầy sách dựa vào nhu cầu người ấy cần để làm thánh chức, chứ không dựa vào số tiền mình đóng góp. |
D'un tapotement sur le comptoir, il m'a indiqué que la salle était « tranquille », que je pouvais enfin me rapprocher. "Bằng cách vỗ nhẹ tay xuống quầy, cha cho tôi biết rằng trong phòng ""yên tĩnh"", rằng cuối cùng tôi có thể xích lại gần." |
Laissez-les sur le comptoir. Cứ để trên quầy đi. |
Le Timor oriental est cependant resté un comptoir colonial reculé et négligé. Tuy nhiên, đảo Timor vẫn là một thuộc địa xa xôi và không được khai thác nhiều. |
Je suis ici parce que les enfants de 12 ans ne devraient pas nettoyer le comptoir sans qu'on le leur demande. Bà đến đây vì cậu nhóc 12 tuổi không nên lau kệ bếp nếu không được sai bảo. |
Ton comptoir va sentir la moisissure. Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc. |
Mais à quoi bon pouvoir s'asseoir au comptoir si on ne peut pas se payer à manger? Thế có giúp một người da đen được ăn một bữa trưa trong tiệm trong khi chẳng mua nổi một cái burger? |
De la part du monsieur qui est au bout du comptoir. Của quý ông ở đầu kia quày bar. |
Gama conserve ses marchandises, mais quitte le territoire en laissant derrière lui quelques portugais ayant pour ordre d'établir un comptoir commercial. Vasco da Gama giữ được hàng hóa của mình nhưng phải để lại vài người Bồ Đào Nha với mục đích mở một điểm giao dịch. |
Veux-tu nettoyer le comptoir? Bà muốn làm chứ gì? |
Aussitôt M. Huxter, concevoir, il a été témoin de quelques larcins, sauta rondes son comptoir et se précipita dans la route pour intercepter le voleur. Ngay lập tức ông Huxter, thụ thai, ông đã chứng kiến của một số trộm cắp vặt, nhảy vòng truy cập của mình và chạy ra ngoài đường để ngăn chặn kẻ trộm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comptoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comptoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.