détail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détail trong Tiếng pháp.

Từ détail trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi tiết, bán lẻ, bản kê chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détail

chi tiết

noun

C'est plus petit, avec moins de détails, moins de résolution.
Nó nhỏ hơn, ít chi tiết hơn và khó phân tích hơn.

bán lẻ

noun

Vous commandez la sélection du mois au prix de détail en ne faisant rien.
Ông đã đặt mua qua đường bưu điện đĩa tự chọn với mức giá bán lẻ.

bản kê chi tiết

noun

Xem thêm ví dụ

Comment je pourrais faire assez détaillé pour qu'il se croie dans la réalité?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Est- ce dans les détails ou dans les couleurs?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Pour plus de détails, voir le chapitre 15 du livre Qu’enseigne réellement la Bible ? publié par les Témoins de Jéhovah.
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Alors, je ne me suis pas attardé aux détails et j'ai obéi.
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.
Pour plus de détails, voir les chapitres 12 et 19 du livre Qu’enseigne réellement la Bible ?
Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré.
Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra.
Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers.
Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất.
Détail des catégories :
Bạn có thể tìm quảng cáo trong:
voulez-vous que je détaille chacun des ornements de votre toilette?
Bà có muốn tôi tả từng chi tiết mỗi đồ trang điểm của bà không?
3 La brochure Les Témoins de Jéhovah — Unis contient des informations détaillées sur l’organisation de Jéhovah.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
On a revu les détails de cette affaire tellement de fois que je pourrais les réciter dans mon sommeil.
Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ.
Un jour, j’ai observé tous ses outils et j’ai remarqué qu’il utilisait chacun d’eux pour un détail ou une moulure spécifiques sur le bateau.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Pour un examen détaillé de cette prophétie, veuillez vous reporter au tableau des pages 14 et 15 de La Tour de Garde du 15 février 1994.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Il faut tenir compte de celui-ci en décidant quels détails doivent figurer dans le discours.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Tu trouveras les détails concernant cet itinéraire dans ce porte-document.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Regardez les hommes politiques de nos jours avec leur plan détaillé en 12 étapes.
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
Article détaillé : Château de Pomponne.
Lâu đài Pomponne (Château de Pomponne).
Après une discussion détaillée avec les producteurs, Kibum a décidé de continuer sa carrière d'acteur à la place.
Sau khi bàn luận kĩ lưỡng với các nhà sản xuất, Kibum đã quyết định vẫn sẽ tiếp tục sự nghiệp diễn xuất của mình.
Puis ont suivi des scènes de son ministère terrestre impressionnantes de détail, confirmant les témoignages oculaires des Écritures.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Le diable est dans les détails.
Điểm mấu chốt ẩn mình trong từng chi tiết nhỏ.
Les détails peuvent varier, mais la situation est la même.
Các chi tiết có thể khác nhau, nhưng tình huống thì giống nhau.
Ils pourront nous expliquer en détail les événements que la Bible rapporte dans les grandes lignes.
Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.