commerçant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commerçant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commerçant trong Tiếng pháp.

Từ commerçant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lái, lái buôn, nhà buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commerçant

lái

verb

lái buôn

noun

Les commerçants apportent des cadeaux précieux, “ de l’or et de l’oliban ”.
Những lái buôn mang theo nhiều quà tặng quý báu, “vàng và nhũ-hương”.

nhà buôn

adjective

Des clients marchandent avec les commerçants dans les bazars.
Những nhà buôn và khách hàng đôi co về giá cả trong các cửa hàng.

Xem thêm ví dụ

Une fois ces fournitures achetées, on ira à la rue Maxwell... acheter les hot dogs de ces commercants polonais...
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Beaucoup de boutiques sont en concurrence et les commerçants essaient généralement de faire tester le produit aux potentiels clients.
Rất nhiều cửa hàng đang cạnh tranh và người buôn bán thường cố gắng kêu gọi bạn dùng thử sản phẩm.
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42).
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Plus tard, les commerçants ont estimé nécessaire d’utiliser un moyen plus commode pour acheter et vendre des biens.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Il y apparaît que si les gros propriétaires de ranch au nord gagnent leur combat pour que cette région leur soit ouverte, vos cultures maraîchères, votre maïs, les petits commerçants, tout. L'avenir de vos enfants, tout cela sera fini à jamais.
Nó nói rõ ràng rằng nếu các nông trại lớn ở phía bắc sông Picketwire thắng cuộc chiến để mở thuộc địa này cho họ, thì tất cả mọi hoa lợi và ngũ cốc của các bạn, những chủ tiệm nhỏ và mọi thứ, tương lai con cái các bạn, tất cả sẽ kết thúc, mất hết!
Les commerçants ont-ils augmenté leurs prix ?
Các chủ tiệm có tăng giá món nào không?
La prédication dans les quartiers commerçants et sur la voie publique permet également de toucher davantage de personnes.
Rao giảng ở khu vực thương mại và những nơi công cộng cũng là cách để mang tin mừng đến người ta.
L’égyptien était communément utilisé à l’époque de Léhi, en particulier par les marchands et les commerçants qui voyageaient beaucoup dans toute la région autour de Jérusalem.
Tiếng Ai Cập đã được sử dụng một cách phổ biến trong thời Lê Hi, nhất là bởi các thương gia và các nhà buôn hành trình khắp nơi trong khắp khu vực và xung quanh Giê Ru Sa Lem.
UN HONNÊTE commerçant de Crète arrêté des dizaines de fois.
MỘT người lương thiện, quảncửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần.
Se souvenant de son enfance, il dit : “ Mon père était un commerçant prospère.
Nhớ lại thời thơ ấu, anh nói: “Cha tôi buôn bán phát đạt.
Le surveillant au service veillera à ce qu’il y ait suffisamment de territoires pour la prédication de maison en maison et de territoires commerçants, afin que chacun puisse participer activement à cette œuvre.
Anh giám thị công tác nên chắc chắn là sẽ có đầy đủ khu vực rao giảng từ nhà này sang nhà kia và khu vực thương mại để mọi người có thể tham gia đầy trọn vào công việc này.
Une discussion entre les commerçants et la ville a initialement mené à la construction d'une tour de 66 étages qui servirait de pilier au nouveau développement du quartier d'affaires de Taipei,.
Thảo luận giữa các thương gia và quan chức chính quyền thành phố ban đầu tập trung vào một đề xuất một tòa tháp 66 tầng làm điểm nhấn cho sự phát triển mới của khu kinh doanh.
Nous pouvons les proposer quand nous prêchons dans les quartiers commerçants.
Chúng ta có thể rao giảng ngoài phố (tại những nơi luật pháp cho phép) và khi viếng thăm các tiệm buôn.
Le commerçant a alors accroché une pancarte à la porte : “ Je reviens dans 20 minutes ”, il a sorti deux chaises, et les deux hommes se sont mis à discuter des cinq premiers paragraphes du livre Connaissance.
Nghe vậy, chủ tiệm treo tấm bảng lên: “Trở lại trong 20 phút”, rồi kéo hai cái ghế ra và hai người thảo luận năm đoạn đầu của sách Sự hiểu biết.
Des cités sortent de terre afin d’accueillir un flot grandissant d’artisans et de commerçants.
Càng ngày càng có nhiều nghệ nhân và con buôn, nên có thêm nhiều thị trấn mọc lên.
George se tenait avec les mains serrées et les yeux brillants, et en regardant comme tout autre homme pourrait ressembler, dont la femme devait être vendu aux enchères, et son fils envoyé à un commerçant, tous les à l'abri des lois d'une nation chrétienne.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.
Mogadiscio était également le centre d'une industrie de tissage prospère connu sous le nom de "toad benadir" qui remplissait les marchés d'Égypte et de Syrie), Merca et Barawa ont quand à eux servi de point de transit pour les commerçants swahili de Mombasa et Malindi et pour le commerce de l'or de Kilwa.
Mogadishu, trung tâm của một ngành công nghiệp dệt đang thịnh vượng được gọi là toob benadir (chuyên phục vụ cho các chợ tại Ai Cập và Syria), cùng với Merca và Barawa cũng là một điểm trung chuyển cho những lái buôn Swahili từ Mombasa và Malindi và cho việc buôn bán vàng từ Kilwa.
La boutique était pleine, et le commerçant demanda au berger d'attendre jusqu'en début de soirée.
Cửa tiệm đang đầy khách hàng nên ông ta yêu cầu chàng chăn cừu đợi đến xế trưa.
Le surveillant au service en particulier prévoira suffisamment de territoires pour prêcher de maison en maison et dans les quartiers commerçants, de façon que chaque proclamateur participe pleinement à l’activité.
Đặc biệt giám thị công tác nên bảo đảm sao cho có khu vực rao giảng từ nhà này sang nhà kia và khu vực thương mại để mỗi người có thể tham gia rao giảng đầy trọn.
29 Tu as donc multiplié tes actes de prostitution en t’offrant aussi dans le pays des commerçants* et aux Chaldéens+. Mais même alors, tu n’étais pas satisfaite.
29 Vì vậy ngươi càng đi hành dâm nhiều hơn, cả trong xứ của các nhà buôn* lẫn với người Canh-đê,+ thế mà vẫn chưa thỏa.
7 Mais le commerçant* tient dans sa main des balances trompeuses ;
7 Nhưng trong tay con buôn là những cân giả dối;
COUVERTURE : Dans le nord-ouest de Londres, deux sœurs prêchent à un commerçant en se servant d’une publication en gujarati.
HÌNH BÌA: Hai chị dùng ấn phẩm trong tiếng Gujarati để làm chứng cho một chủ tiệm ở tây bắc Luân Đôn
Selon cette théorie, c’est au milieu du XVIIe siècle que des membres de la Compagnie britannique des Indes orientales ont pour la première fois rencontré ce mot en commerçant sur la côte de Coromandel avec des marchands tamouls dans le sud-est de l’Inde, en particulier à Fort St. George (plus tard Madras puis Chennai).
Theo giả thuyết này, "kari" lần đầu tiên xuất hiện vào giữa thế kỷ 17 bởi các thành viên của Công ty Đông Ấn Anh khi giao dịch với các thương nhân Tamil (Ấn Độ) dọc theo bờ biển Coromandel ở đông nam Ấn Độ, đặc biệt tại pháo đài St George (sau này gọi là Madras và đổi thành Chennai vào năm 1996).
Nombre de commerçants s’intéressent sincèrement à la vérité, et il faut entretenir cet intérêt.
Nhiều chủ tiệm thành thật chú ý lẽ thật, và chúng ta phải vun trồng sự chú ý đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commerçant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.