commentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commentaire trong Tiếng pháp.

Từ commentaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình luận, lời bàn tán, lời bình chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commentaire

bình luận

noun

Au début, les commentaires étaient de simples mercis.
Lúc đầu, những bình luận đơn giản là để cảm ơn.

lời bàn tán

noun

lời bình chú

noun

Xem thêm ví dụ

Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Demandez à la personne qui vous enseigne la Bible de vous aider à préparer un commentaire pour la prochaine réunion.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Quoiqu’il ait écrit pour que les Juifs ne soient plus liés à d’interminables commentaires, ses œuvres ont rapidement fait l’objet de longs commentaires écrits.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Et quand vous chantez avec nous un cantique, que vous faites un commentaire ou que vous présentez un exposé d’élève à l’École du ministère théocratique, vous contribuez à notre joie.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
Nous vous remercions de votre intérêt pour notre newsletter, ainsi que de vos commentaires et témoignages.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bản tin của chúng tôi cũng như đã chia sẻ phản hồi và câu chuyện của mình.
À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Si tu penses que tes propos ne feront que provoquer une querelle, tu peux alors trouver une autre occasion de faire un commentaire sur le sujet.
Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý.
La représentation que fait le film du plan du salut, avec les commentaires de Richard L.
Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L.
Il est aussi 20e du Top 25 Anime Characters of All Time du site IGN grâce notamment à des commentaires sur son allure et sa personnalité.
Ang cũng xếp thứ 20 trong Top 25 Nhân vật Anime của IGN, với đánh giá tập trung vào thiết kế và cá tính của nhân vật .
D’Angleterre, une lectrice londonienne a fait ce commentaire : “ Les belles illustrations vont certainement captiver les parents comme les enfants.
Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em.
Les corrections et les commentaires sont les bienvenus.
Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh.
La liste des chaînes dont vous avez masqué les commentaires est disponible dans la version bêta de YouTube Studio.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
Invitez les assistants à répondre aux questions posées dans le paragraphe 7 et à inclure dans leurs commentaires les versets donnés en référence.
Mời cử tọa trả lời những câu hỏi nơi đoạn 7 và bình luận những câu Kinh Thánh được dẫn chứng.
Refuser de lire leurs écrits, de regarder des émissions de télévision dans lesquelles ils interviennent, de consulter leurs sites Internet ou encore de laisser des commentaires sur leurs blogs.
Ngoài ra, chúng ta không đọc các tài liệu, xem chương trình truyền hình có họ, vào trang web hoặc bình luận trên trang nhật ký điện tử (blog) của họ.
Vous pouvez alors montrer l’image 49 de la brochure Vivez éternellement heureux et lire son commentaire, en mettant en évidence les bénédictions illustrées par l’image.
Chừng đó bạn có thể lật tranh số 49 của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! và đọc lời bình luận liên hệ, bằng cách nêu rõ các ân phước mà hình vẽ nói lên.
Nous vous recommandons de faire appel à au moins un modérateur de commentaires dédié pour les événements dont le trafic est intense.
Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao.
Dans certaines congrégations, lors des réunions on utilise des micros pour amplifier la voix des assistants quand ils donnent un commentaire.
Và một số hội thánh cũng có micrô cho cử tọa sử dụng khi bình luận trong các buổi họp.
Généralement, à moins qu’il n’y ait pas suffisamment de temps, tous les élèves qui souhaitent faire un commentaire doivent avoir la possibilité de parler.
Thường thường, trừ khi thời gian có hạn, thì tất cả các học viên nào mong muốn đưa ra lời góp ý thì nên có một cơ hội để nói.
Un commentaire biblique explique : « De cette manière, l’écrivain souligne que cette étrangère est une disciple du vrai Dieu. »
Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”.
tout commentaire doit être adressé à Jack Taylor jeudi au plus tard.
Tất cả những bình luận sẽ được gửi cho Jack Taylor muộn nhất là thứ năm.
3 Comment donner de bons commentaires : Évitons les longs commentaires qui résument toutes les idées d’un paragraphe.
3 Làm sao cho lời phát biểu tốt: Đừng phát biểu dài dòng, bàn đến mọi ý tưởng trong đoạn.
La Arya Mission Institution a publié des commentaires de Lahiri sur la Bhagavad Gita, ainsi que sur d'autres livres spirituels, y compris une traduction bengalaise de la Gita.
Trung tâm Arya Mission Institution xuất bản những bài bình giảng của Lahiri về Bhagavad Gita, cùng với những cuốn sách về tâm linh khác, bao gồm một bản dịch ra Bengali cuốn Gita.
Le commentaire social et l'irrévérence sont en plein essor tout au long des années 1970.
Bình luận xã hội và sự bất kính gia tăng vào những năm 70.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.