complice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complice trong Tiếng Ý.

Từ complice trong Tiếng Ý có nghĩa là kẻ tòng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complice

kẻ tòng phạm

noun

Secondo le autorita ', lei e ' un complice
Và theo như nhà chức trách nghĩ, mày là kẻ tòng phạm

Xem thêm ví dụ

Abbiamo bisogno di uomini che hanno fegato, con il coraggio, la forza, l'integrità morale sufficienti per rompere il nostro silenzio complice e sfidarsi l'un l ́altro schierandosi con le donne e non contro di loro.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Dio potrebbe sembrare responsabile, o perlomeno complice, di tutta la cattiveria e la sofferenza che ne sono seguite nel corso della storia.
Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử.
Una calda mattinata, arrivai al lavoro e Crystal e il suo complice, Charlie, mi accolsero.
Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi
A questo punto si dice che la trama si complica.
Các quý ông, bây giờ sẽ là giai đoạn hấp dẫn nhất của trò chơi.
Quindi il suo complice e'poco piu'di un servo.
Vậy đồng bọn của ông ta là đầy tớ.
Se qualcuno mi ostacola nello svolgere il mio dovere, sara'trattato come complice per i suoi crimini.
Nếu bất kỳ kẻ nào đó cản trở ta thi thành công vụ sẽ bị xem như tòng phạm của ả.
Lei ha aiutato ed e ' complice di agenti del KGB che si sono introdotti in un sito militare top- secret, nel cuore del mio paese, gli Stati Uniti d' America
Ông đã giúp đỡ và tiếp tay cho bọn mật vụ KGB chúng đã khám phá ra một bí mật hết sức quan trọng của quân đội tại ngay giữa nước Mỹ này, đất nước của tôi
Un complice.
Một đồng lõa.
Si', sono suo complice, perche'l'ho servita lealmente.
Đúng thế, tôi cũng là đồng lõa vì tôi đã phụng sự ngài rất trung thành.
Il complice ha fatto la prima mossa.
Đồng phạm thực hiện bước đầu.
Hanno firmato un accordo di riservatezza, quindi sono complici dell'accaduto.
Họ đều đã kí hợp đồng bảo mật, vậy nên họ sẽ là đồng lõa cho bất cứ việc gì xảy ra.
Arrivo'l'esercito americano e uccise T.J. e i suoi complici.
Quân đội Mỹ tràn vào và giết chết T.J và đồng bọn của anh ta.
Nascondere delle informazioni la rende una complice.
Cô che giấu thông tin, và sẽ bị coi là đồng phạm.
Vi state rendendo complici del suo crimine.
Các người đang tự làm cho mình liên can tới tội lỗi của hắn đó.
+ Voi costruite i sepolcri dei profeti e adornate le tombe* dei giusti,+ 30 e dite: ‘Se fossimo vissuti ai giorni dei nostri antenati, non saremmo stati loro complici nello spargere il sangue dei profeti’.
+ Vì các ông xây mộ cho các nhà tiên tri, trang trí mộ của người công chính+ 30 và nói: ‘Nếu sống vào thời của tổ phụ, hẳn chúng tôi không tiếp tay họ làm đổ máu các nhà tiên tri’.
La signorina del GPS non sa di essere complice di un reato.
Cô nàng GPS cũng biết mình đang là đồng phạm đấy nhỉ.
Inoltre, la nonna cerca di tener lontana Laurel dalla madre e questo complica la situazione.
Cô tiếp tục học diễn xuất từ Mi Ryung, điều này khiến gia đình cô rất phiền lòng.
Per un anno mi hai reso tuo complice.
Cả năm trởi cậu biến tôi trở thành kẻ đồng lõa với cậu.
Quindi dobbiamo farci dare la cartella clinica di tutti i suoi complici.
Vậy chúng ta phải lấy hồ sợ bệnh án của mọi cộng sự đã biết.
Un tema pervasivo all'interno delle opere dei filosofi esistenzialisti è tuttavia il persistere di fronte agli incontri con l'assurdo, come si può vedere nel saggio di Camus, Il mito di Sisifo ("Bisogna immaginare Sisifo felice”), ed è solo molto raramente che i filosofi esistenzialisti respingono la morale o il proprio senso della vita: Kierkegaard ritrovò una sorta di morale nel sentimento religioso (anche se non sarebbe stato d'accordo nel definirlo etico; il religioso sospende l'etica), e le ultime parole di Sartre in L'essere e il nulla sono “Tutti questi problemi che rinviano alla riflessione pura e non complice, non possono trovare la loro risposta che sul terreno morale.
Tuy nhiên, một chủ đề phổ biến trong các tác phẩm của triết học hiện sinh là kiên trì vượt qua những lần gặp gỡ với sự ngớ ngẩn, như đã thấy trong The Myth of Sisyphus của Camus ("Người ta phải tưởng tượng Sisyphus hạnh phúc"), Các nhà triết học hiện sinh gạt bỏ đạo đức hoặc ý nghĩa tự tạo của mình: Kierkegaard lấy lại một loại đạo đức trong tôn giáo (mặc dù bản thân ông không đồng ý rằng đó là đạo đức; tôn giáo đình chỉ tính đạo đức), và những lời cuối cùng của Sartre trong Tồn tại và hư vô là "Tất cả những câu hỏi này, đưa chúng ta đến một phản ánh thuần túy và không phải là một phụ kiện (hoặc phản ảnh không trong sạch), chỉ có thể tìm thấy câu trả lời của chúng trên mặt phẳng đạo đức.
Come complice di Strelnikov.
Vì dính líu với Strelnikov.
Sonny avverte Moretti che lui e il suo complice hanno degli ostaggi e che li uccideranno se qualcuno proverà a entrare nella banca.
Sonny cảnh báo anh và Sal đang nắm giữ các con tin và sẽ giết từng người nếu bất cứ ai cố gắng tấn công ngân hàng.
Lo so che sembra ridicolo fare il complice, ma sembrava la risposta.
Và tôi biết điều đó nghe có vẻ vô lý, một công việc ngầm bên trong, nhưng nó có vẻ chính là câu trả lời.
So che è difficile da credere che un Cleric del Tetragrammaton possa voltare le spalle a tutto ciò che gli è stato insegnato, diventare complice della Resistenza, addirittura un eroe del mondo sotterraneo.
Tôi biết... là thật khó tin... khi một Giáo Sĩ của Tứ Hệ Tự... lại có thể quay lưng lại với tất cả những gì đã được dạy bảo Để trở thành đồng minh với bọn phản loạn và trở thành người hùng của bọn chúng.
Pensi che ad incastrarlo sia stato un complice in un colpo precedente?
Cô nghĩ nếu anh ta bị sắp đặt, đó là từ một người tòng phạm từ vụ lần trước sao?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.