complicité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complicité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complicité trong Tiếng pháp.

Từ complicité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cộng tác, sự tiếp tay, sự tòng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complicité

sự cộng tác

noun

sự tiếp tay

noun

sự tòng phạm

noun

Xem thêm ví dụ

Tout comme l'hétéro- sexisme, si vous êtes une personne hétérosexuelle et que vous même n'édicter pas de comportement harcelant ou abusif envers les personnes d'orientations sexuelles variées, si vous ne dites pas quelque chose en face des autres hétérosexuels, alors, dans un sens, votre silence n'est- il pas une forme de consentement et de complicité?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Entente criminelle, fraude, complicité après les faits, au minimum.
Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ.
Complicité d'évasion.
tiếp tay cho tù nhân vượt ngục.
Les mois passant, la complicité qui existait entre cet homme et sa sœur a cédé à l’amertume.
Nhiều tháng trôi qua, tình cảm thân mật một thời giữa hai chị em giờ đây thay thế bằng nỗi đắng cay.
Nous avons nos ‘ moments de complicité ’ lorsque nous préparons le repas du soir.
Chúng tôi có ‘giây phút êm ấm’ khi sửa soạn bữa cơm chiều.
Et les personnes qui nous fournissent ces capacités - les YouTubes, les Facebooks, les Twitters et les TED - sont impliqués dans l'obligation de nous surveiller, ou d'être soupçonné de complicité de contrefaçon.
và những người cho chúng ta những khả năng đó Youtube, Facebook, Twitter và Ted ở trong ngành phải khống chế chúng ta hay bị móc câu vì tội đồng phạm
Le chef d'inculpation s'appelle " complicité de violation du copyright ".
Với tội danh " Hỗ trợ việc vi phạm bản quyền "
La complicité entre le chien et son maître est indispensable.
Phương thức giao tiếp phù hợp giữa chó và chủ là cần thiết.
” La complicité de la fausse religion avec les dirigeants politiques de ce monde a été la cause de tant de meurtres, d’un tel amoncellement de péchés, que Dieu ne peut pas l’ignorer.
Đồng lõa với các nhà cầm quyền của thế gian đã khiến cho tôn giáo giả phạm tội đổ máu đó, tội lỗi chất cao tày trời đến nỗi Đức Chúa Trời không thể nào lờ đi được.
Souvent, comme James le signale, les fréquentations secrètes bénéficient de la complicité d’amis.
Như James cho biết, việc bí mật hẹn hò thường được bạn bè ủng hộ.
Leur silence est complicité!
Im lặng chính là tòng phạm.
Il forme son propre réseau criminel et organise quelques cambriolages d'envergure avec la complicité de plusieurs intermédiaires.
Ông đã thành lập một mạng lưới tội phạm của riêng mình, tổ chức những vụ trộm cắp quy mô lớn qua vài hình thức trung gian.
— Alors il nous faut gagner la complicité de l’infirmier.
- Thế thì chúng ta phải vận động để được y tá đồng tình.
(Révélation 18:24). En raison de sa complicité dans les guerres mondiales et régionales, la fausse religion s’est rendue coupable aux yeux de Dieu du sang de “tous ceux qui ont été égorgés sur la terre”.
Sự đồng lõa của các tôn giáo giả trong các chiến cuộc, tại vài địa phương hay trên khắp thế giới, đã làm chúng có tội trước mắt Đức Chúa Trời về máu đã đổ của “hết thảy những kẻ đã bị giết trong thế-gian”.
Ça pourrait être pris pour de la complicité.
Có thể bị xem là đồng lõa đấy.
Complot, collusion, complicité.
Âm mưu, cấu kết, đồng loã...
b) Que doivent faire les Témoins de Jéhovah lorsqu’ils sont persécutés avec la complicité de l’État?
b) Nhân-chứng Giê-hô-va nên phản ứng thế nào khi bị bắt bớ và Nhà nước làm ngơ?
” African Rights, un organisme londonien de lutte pour les droits de l’homme, a fait ce commentaire : “ Plus que de leur silence, les Églises doivent répondre de la complicité active de certains prêtres, pasteurs et religieuses au génocide.
Quyền lợi Phi Châu, một tổ chức đấu tranh cho nhân quyền ở Luân-đôn, đã bình luận như sau: “Ngoài việc giữ im lặng, các giáo hội cũng phải chịu trách nhiệm về sự kiện một số linh mục, mục sư và nữ tu đã đồng lõa trong việc tàn sát”.
Il décide de se suicider quand il apprend son inculpation par les Soviétiques de crimes de guerre et de complicité dans la mort de 577 000 personnes dans les camps de concentration en Lettonie et la déportation de 175 000 autres comme travailleurs forcés,.
Lúc này quân Liên Xô đã kết án Model với tội ác chiến tranh, làm chết 577.000 người trong trại tập trung tại Latvia và đưa 175.000 người đi lao động.
En outre, l’enfant qui entretient avec son père des relations pleines d’amour et de complicité trouvera sans doute plus facile de nouer des relations étroites avec Dieu.
Một đứa trẻ yêu thương và gắn bó với cha thì có thể dễ dàng vun trồng mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời.
Votre client pour le meurtre au premier degré, et vous pour complicité a posteriori.
Thân chủ của cô tội giết người ở cấp độ 1, Và cô với tội đồng lõa.
Petit à petit, malgré les menaces d'arrestation pour complicité, les filatures, les pièges tendus par les militaires, il réussit à convaincre divers modérés.
Từng bước một, bất chấp những đe dọa bắt giữ về tội tòng phạm, những sự theo dõi và cả cạm bẫy giăng ra bởi bên quân đội, ông đã thành công trong việc thuyết phục những người ôn hòa khác nhau.
Parfois, entre deux frères, la complicité est bien plus forte que tous les interdits du monde.
Đôi khi, giữa hai anh em, sự đồng lõa còn mạnh hơn mọi cấm đoán trên đời rất nhiều.
Est-ce de l'aide ou de la complicité?
Đó là giúp đỡ hay đồng loã?
Éloigne-toi de moi, ou je te dénoncerais pour complicité dans mon témoignage à la police.
Tránh xa tôi ra, chứ nếu không tôi sẽ nói cậu, với cảnh sát, là tòng phạm đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complicité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.