confiance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confiance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiance trong Tiếng pháp.

Từ confiance trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng tin, tín nhiệm, niềm tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confiance

lòng tin

noun

tín nhiệm

verb (tín cẩn]])

niềm tin

noun

Xem thêm ví dụ

Mes proches sont ravis, et j’ai gagné leur confiance.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Andrea, chérie, fais moi confiance.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
La réputation se mesure par votre cote de confiance au sein de la communauté.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
Maintenant, c'est ton tour de me faire confiance.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.
Cette confiance lui a donné le pouvoir de surmonter les épreuves temporelles et de faire sortir Israël d’Égypte.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
« Après tout ce qui a été dit et fait, après qu’il a dirigé ce peuple aussi longtemps, ne voyez-vous pas qu’il y a un manque de confiance en notre Dieu ?
“Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao?
À présent, après le repas de la Pâque semble- t- il, il cite ces paroles prophétiques de David : « L’homme en paix avec moi, un homme en qui j’avais confiance, qui mangeait mon pain, a levé son talon contre moi.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
Qu’est- ce qui augmente ta confiance dans les prophéties ?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Ai confiance.
Hãy tin bố.
J'aurais dû m'en douter, faire confiance au bâtard d'un traitre!
Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội!
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Parlez à l’un de vos parents ou à un autre adulte de confiance.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Montre- toi digne de confiance
Chứng tỏ mình đáng tin cậy
Si nous sommes connus pour être véridiques, nos paroles ne seront pas mises en doute ; on nous fera confiance.
(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.
Elle vient de ce que nous reconnaissons que nous ne comprenons pas toujours les épreuves de la vie mais que nous avons confiance qu’un jour nous aurons cette compréhension.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
24 Comment donc pourrais- tu repousser un seul gouverneur, même le plus insignifiant de ces officiers de mon seigneur, alors que tu es obligé de faire confiance à l’Égypte pour obtenir des chars et des cavaliers ?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”.
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
-Et je ne pouvais plus faire confiance à personne.
Và tôi không thể tin một ai.
(1 Corinthiens 13:7.) Un chrétien plein d’amour est certainement disposé à croire ceux qui se sont montrés dignes de confiance jusqu’alors.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
» Un adolescent peut perdre encore plus confiance en lui en cas d’acné.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Quelle confiance le Seigneur a placée en nous !
Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao!
C'est tout simplement la proportion de la population qui reconnait qu'on peut faire confiance à la plupart des gens.
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
Faites-moi confiance, vous voulez savoir.
Tin tôi đi, anh sẽ muốn biết đấy.
Quelle absurdité ce serait de ‘ nous appuyer sur notre intelligence ’ ou sur celle de personnes en vue dans ce monde alors que nous pouvons avoir une entière confiance en Jéhovah !
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới confiance

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.