concernant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concernant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concernant trong Tiếng pháp.

Từ concernant trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên quan đến, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concernant

liên quan đến

verb

Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?

về

conjunction

C'est un livre concernant les étoiles.
Đây là quyển sách về những vì sao.

Xem thêm ví dụ

Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres.
Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre.
Les discussions ne doivent pas aborder des sujets confidentiels ou sensibles concernant des membres ou des familles.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Vous pourrez trouver des réponses aux questions qu’on se pose sur la vie, avoir une plus grande assurance concernant le sens de votre existence et votre valeur personnelle et affronter les difficultés personnelles et familiales avec foi.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
b) Que ne faut- il pas oublier concernant la prédication ?
(b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng?
Fais trois autres activités concernant cet idéal.
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
11 Concernant la faiblesse humaine, comment régler notre point de vue sur celui de Jéhovah ?
11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài.
Les informations concernant vos articles sont incluses dans ces balises, qui sont signalées par des crochets.
Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn.
Lorsque nous nous tournons vers notre Père céleste pour rechercher sa sagesse concernant les choses qui ont le plus d’importance nous réapprenons constamment l’importance de quatre relations clés : avec notre Dieu, avec notre famille, avec nos semblables et avec nous-mêmes.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
Lis l’explication suivante concernant la grâce du Seigneur :
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
Au cours de la conférence, son frère Hyrum dit qu’il « était préférable, selon lui, que les renseignements concernant la parution du Livre de Mormon soient donnés par Joseph en personne aux anciens présents afin que tous puissent savoir par eux-mêmes ».
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
Tu trouveras les détails concernant cet itinéraire dans ce porte-document.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Jésus-Christ cite la prophétie de Malachie concernant la Seconde Venue
Chúa Giê Su Ky Tô trích dẫn lời tiên tri của Ma La Chi về Ngày Tái Lâm
Certains de ses disciples font des remarques concernant la magnificence de ce temple, disant qu’il est “ orné de belles pierres et de choses vouées ”.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures.
Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại.
14 Mais voici, je vous prophétise concernant les aderniers jours, concernant les jours où le Seigneur Dieu bfera parvenir ces choses aux enfants des hommes.
14 Nhưng này, tôi tiên tri cho các người biết về những ngày acuối cùng, về những ngày mà Đức Chúa Trời sẽ bmang lại những điều này cho con cái loài người.
Et concernant son cœur?
Nhịp tim thì sao?
Ils se familiarisent avec les lois de Dieu et apprennent la vérité concernant des doctrines, des prophéties et d’autres sujets.
Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác.
D’autres alliances engagent à avoir une conduite morale : à la fois à nous conformer à une éthique dans nos relations avec les autres et à respecter des principes concernant notre corps.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles :
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Ceci est une histoire concernant les conséquences prévues et imprévues.
Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi,
9 Que fit Paul lorsqu’il apprit la vérité concernant Jésus Christ ?
9 Khi học biết được lẽ thật về Chúa Giê-su Christ, Phao-lô đã làm gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concernant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.