conduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduire trong Tiếng pháp.

Từ conduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là lái, dẫn, dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conduire

lái

verb

Si tu conduis de nuit, fais attention aux conducteurs ivres.
Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu.

dẫn

verb

Seul le repentir conduit vers les hauteurs ensoleillées d’une vie meilleure.
Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn.

dắt

verb

Je suis où le destin m'a conduit.
Tôi đang ở nơi mà số mệnh dẫn dắt.

Xem thêm ví dụ

Ça ressemblait plutôt à ça : « Manal al-Sharif est poursuivie pour avoir porté atteinte à l'ordre public et pour avoir incité les femmes à conduire. »
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
D'ici à la fin de cette année, vous pourrez conduire de Los Angeles jusqu'à New York juste en utilisant le réseaux de Super-chargement, qui recharge 5 fois plus vite que n'importe quoi d'autre.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Elle était institutrice à présent et devait se conduire comme telle.
Lúc này cô đã là cô giáo và phải xử sự như một cô giáo.
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet —
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
C’était un homme d’une grande spiritualité qui avait passé de nombreuses heures à prier, cherchant la rémission de ses péchés et suppliant notre Père céleste de le conduire à la vérité.
Solomon là một người mộ đạo đã dành ra nhiều giờ đồng hồ để cầu nguyện, tìm kiếm sự xá miễn tội lỗi của mình và cầu khẩn Cha Thiên Thượng hướng dẫn ông đến lẽ thật.
Je dois conduire mon [bateau] à bon port, ce que j’ai l’intention de faire.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Ruby, pourriez-vous conduire notre invité à sa chambre?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
Il comprenait que sa vie se déroulait sous le regard de Dieu et qu’il lui fallait veiller à se conduire convenablement dans le cadre de l’alliance de la Loi.
Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách -xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài.
Faites conduire le gouverneur à l'aéroport.
Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay.
PAGE 6 Comment devrions- nous vouloir nous conduire ?
TRANG 6 Chúng ta nên ăn ở như thế nào?
11 La tentation vient d’une situation qui peut nous conduire à être infidèles à Dieu.
11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời.
Alors, laissez-moi conduire et montez à l'arrière.
Sao không để tôi lái xe và cô có thể ngồi đằng sau?
Qu’est- ce qui a aidé Léo, malgré son parcours, à se conduire comme un petit ?
Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn?
Je veux la conduire.
Tôi muốn lái cái xe đó.
Il va vous conduire à l'aéroport.
Anh ta sẽ chở bạn ra sân bay.
C'est sûr qu'il y a 100 ans il fallait s'y connaître en mécanique pour pouvoir conduire une voiture, et savoir comment l'allumage marchait et ce genre de choses.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Je vais conduire.
Mình sẽ lái xe.
Quelles déclarations de sa part ont bien pu conduire à cette conclusion?
Một số người đã dựa trên lời nói nào của ngài mà đi đến kết luận này?
Ca va nous conduire à Moriarty.
Nó sẽ dẫn chúng ta đến chỗ Moriarty.
Interrogez- le, marchandez, il peut nous y conduire
Vậy hãy hỏi hắn nó ở đâu?Thương lượng để hắn dẫn chúng ta đến!
De la même façon, l’espérance de Job en la résurrection l’a aidé à protéger son esprit de l’amertume, qui aurait pu le conduire à maudire Dieu (Job 2:9, 10; 14:13-15).
Tương tự như vậy, hy vọng về sự sống lại đã che chở tâm trí Gióp không bị cay đắng, là điều có thể đưa ông đến việc phỉ báng Đức Chúa Trời (Gióp 2:9, 10; 14:13-15).
Avec la véritable humilité d’un dirigeant inspiré, il exprime son désir de servir son peuple et de le conduire sur les sentiers de la justice.
Trong sự khiêm tốn thật sự của một người lãnh đạo đầy soi dẫn, ông đã kể lại ước muốn của mình để phục vụ dân của mình và dẫn họ vào những đường lối ngay chính.
Une autre conséquence très positive de la technologie du 20 ième siècle pourtant fut la façon avec laquelle d'autres calamités purent conduire à des avancées positives.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới conduire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.