concerner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concerner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concerner trong Tiếng pháp.

Từ concerner trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên quan, liên quan đến, quan hệ, quan hệ đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concerner

liên quan

verb

Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?

liên quan đến

verb

Vous vous souvenez d'affaires concernant des noyades louches?
Anh có nhớ vụ án mở nào liên quan đến chết đuối đáng ngờ không?

quan hệ

verb

Quelle recommandation Paul a-t-il faite en ce qui concerne les relations sexuelles dans le cadre du mariage ?
Sứ đồ Phao-lô đưa ra lời khuyên nào trong quan hệ vợ chồng?

quan hệ đến

verb

Xem thêm ví dụ

Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
À moins que vous ayez autorisé votre compte à continuer de diffuser les annonces concernées, les annonces créées jusque-là seront mises en veille pour éviter qu'elles ne soient diffusées sans suivi.
Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường.
18 L’offrande de soi concerne l’existence dans son entier.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
À quoi devrions- nous être résolus en ce qui concerne les lieux bibliques ?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
En ce qui concerne les propos hostiles, quand y a- t- il généralement “ un temps pour se taire ” ?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Cela peut concerner la santé de quelqu'un, sa carrière, quelque chose d'important pour eux.
Ý tôi là, nó có thể liên quan đến sức khỏe, sự nghiệp của ai đó, một thứ quan trọng với họ.
Je me sens beaucoup plus concernée par une brèche catastrophique de la sécurité de mon organisation, M. Diggle.
Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ.
Grâce à son exemple et à son service fidèles, Ammon parvient à enseigner à Lamoni ce qui concerne le plan de rédemption de notre Père céleste.
Vì tấm gương trung tín và sự phục vụ của Am Môn nên ông đã có thể giảng dạy cho La Mô Ni về kế hoạch cứu chuộc của Cha Thiên Thượng.
16 En ce qui concerne les instructions données à ces juges qu’il avait nommés, Moïse a dit: “Je donnai ordre à vos juges, en disant: ‘Quand vous écouterez ce qu’il y a entre vos frères, vous devrez juger avec justice entre un homme et son frère, ou son résident étranger.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
En ce qui nous concerne, nous sommes au seuil du Paradis terrestre promis.
Ngày nay cũng vậy, chúng ta đã ở trước thềm Địa Đàng được hứa.
Je suis... agnostique en ce qui concerne la violence.
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực.
En ce qui me concerne, il faut les liquider tous les deux.
Vì cả hai người kia vẫn còn việc chưa làm.
Si les frères concernés ont des questions concernant l’utilisation des formules et la tenue des dossiers, le secrétaire sera heureux de les aider dans cet aspect de leur service.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Si des congrégations de langues différentes prêchent la même zone, les surveillants au service concernés devraient bien communiquer afin que notre activité n’irrite pas les habitants.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
En ce qui concerne les catastrophes naturelles qui détruisent au hasard, elles ne viennent pas de Dieu ; ce sont plutôt des événements imprévus qui peuvent toucher n’importe qui. — Ecclésiaste 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
[Non autorisé] Fournir un nom d'entreprise qui inclut d'autres informations que le domaine, le nom reconnu de l'annonceur ou l'application téléchargeable concernée par la publicité
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Mais cela ne concerne pas uniquement les villes des pays en développement.
Nhưng đây không chỉ là một vấn đề đối với các thành phố ở các nước đang phát triển.
Pour aider les élèves à comprendre que 2 Néphi 2 les concerne aussi, demandez-leur de penser à quelqu’un qu’ils connaissent et qui a affronté des difficultés ou des afflictions importantes.
Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể.
Paul l’explique par ces mots : “ Autrefois [...] vous étiez ténèbres, mais maintenant vous êtes lumière en ce qui concerne le Seigneur.
(Ê-phê-sô 4:23, 24) Phao-lô nói: “Lúc trước anh em đương còn tối-tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng-láng trong Chúa.
L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a une norme unique et immuable en ce qui concerne la moralité sexuelle : les relations intimes ne sont convenables qu’entre un homme et une femme dans les liens du mariage prescrits par le plan de Dieu.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
” (Proverbes 14:23). Ce principe est on ne peut plus valable en ce qui concerne nos activités spirituelles.
(Châm-ngôn 14:23) Chắc chắn, nguyên tắc này cũng đúng trong lĩnh vực thiêng liêng.
Ça ne te concerne pas.
Chuyện này không liên quan đến anh.
Mais ce dont Emma avait besoin, ce n'était pas d'une psy qui se sentait vraiment vraiment concernée.
Nhưng người mà Emma cần không phải là các chuyên gia trị liệu tâm lý mà là người thực sự biết quan tâm cô ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concerner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.